Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là một trong những chủ đề thường xuyên được nhiều người quan tâm hiện nay. Thay vì sử dụng ngôn ngữ thông thường, giới trẻ Trung Quốc đã sáng tạo ra những con số như mật mã của tình yêu và cuộc sống hàng ngày. Vậy bạn đã biết số 5231 là gì chưa? 520, 1314, 9420 là gì? Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9
Ý nghĩa của việc giải mã các số từ 0 đến 9 là từ đồng âm với các từ trong tiếng Trung Quốc nên được hiểu như sau.
Ý nghĩa các con số tiếng Trung
Số
Gần giống với
Giải mã ý nghĩa số
0 / líng /
您 / Nín /, 你 / nǐ /
Bạn, anh, chị, em
1 / Yī – yāo /
要 / Yào /
Muốn
2 / èr /
爱 / Ài /
Yêu
3 / sān /
想 / xiǎng /, 生 / shēng /
Nhớ, Sinh – đời
4 / sì /
世 / Shì /, 死 / Sǐ /, 似 / Shì /, 是 / Shì /
Thế gian, Tử – chết, Tương tư, Là
5 / wǔ /
我 / Wǒ /
Tôi
6 / lìu /
绿 / Lǜ /
Lộc
7 / qī /
亲 / Qīn /
Hôn
8 / bā /
发 / Fā /
Phát
9 / jiǔ /
久 / Jiǔ /, 求 / Qiú /, 就 / Jiù /
Cửu, Cầu mong, Chính
Ý nghĩa các con số nổi tiếng và thông dụng của người Trung Quốc
Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa và biểu tượng khác nhau. Vì vậy khi sử dụng các mã này bạn cần chú ý sử dụng chính xác để tránh hiểu nhầm ý nghĩa của mình.
Ý nghĩa các số có bắt đầu bằng số 0
Chữ số
Ý nghĩa
Phiên âm
Dịch nghĩa
01925
你依旧爱我
Nǐ yījiù ài wǒ
Anh vẫn yêu em
02746
你恶心死了
Nǐ ěxīn sǐle
Em ác chết đi được
02825
你爱不爱我
Nǐ ài bù ài wǒ
Em có yêu anh không?
03456
你相思无用
Nǐ xiāngsī wúyòng
Em tương tư vô ích
0437
你是神经
Nǐ shì shénjīng
Anh là đồ thần kinh
04527
你是我爱妻
Nǐ shì wǒ ài qī
Em là vợ yêu của tôi
04535
你是否想我
Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ
Em có nhớ anh không
04551
你是我唯一
Nǐ shì wǒ wéiyī
Em là duy nhất của anh
0456
你是我的
Nǐ shì wǒ de
Em là của anh
045617
你是我的氧气
Nǐ shì wǒ de yǎngqì
Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04567
你是我老妻
Nǐ shì wǒ lǎo qī
Em là bạn đời của anh
045692
你是我的最爱
Nǐ shì wǒ de zuì ài
Em là người anh yêu nhất
0457
你是我妻
Nǐ shì wǒqī
Em là vợ anh
0487
你是白痴
Nǐ shì báichī
Anh là đồ ngốc
0487561
你是白痴无药医
Nǐ shì báichī wú yào yī
Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
0564335
你无聊时想想我
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ
Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
0594184
你我就是一辈子
Nǐ wǒ jiùshì yībèizi
Em là cả cuộc đời của anh
065
原谅我
Yuánliàng wǒ
Tha thứ cho anh
06537
你惹我生气
Nǐ rě wǒ shēngqì
Bạn làm tôi tức giận
07382
你欺善怕恶
Nǐ qī shàn pà è
Cậu thật đê tiện
0748
你去死吧
Nǐ qù sǐ ba
Bạn đi chết đi
07868
你吃饱了吗
Nǐ chī bǎole ma?
Em ăn no chưa?
08056
你不理我了
Nǐ bù lǐ wǒle
Anh không quan tâm đến em
0837
你别生气
Nǐ bié shēngqì
Bạn đừng tức giận
095
你找我
Nǐ zhǎo wǒ
Bạn tìm tôi?
098
你走吧
Nǐ zǒu ba
Bạn đi nhé
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1
Vậy là chúng ta đã biết ý nghĩa của tất cả những con số thường được giới trẻ Trung Quốc sử dụng rồi, thật thú vị phải không nào? Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc và có được một nền văn học giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem lại tài liệu, chúc một ngày tốt lành.
Liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được tư vấn các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ sơ cấp đến nâng cao cho học viên.