Trong giao tiếp, chúng ta thường sử dụng những mẫu câu quen thuộc, chẳng hạn như chào hỏi, hỏi tên tuổi, hỏi đường,…Hôm nay hãy cùng tiếng Trung Hanzi tìm hiểu những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng đơn giản nhất nhé!
Những câu chào hỏi giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Trong xã hội, để bắt đầu một mối quan hệ, một cuộc trò chuyện thì chúng ta đều cần một lời chào đúng không nào? Chúng ta hãy cùng nhau bắt đầu bằng những mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Bạn có khỏe không? |
你好吗? |
nǐ hǎo ma? |
Cảm ơn, tôi khỏe. Còn bạn? |
谢谢,我好,你呢? |
xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? |
Tôi cũng khỏe. |
我也好。 |
wǒ yě hǎo |
Tôi rất vui khi quen biết anh. |
认识你,我很高兴。 |
rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. |
Anh có bận gì không? |
你忙吗? |
nǐ máng ma? |
Tôi không bệnh lắm. |
不太忙。 |
bù tài máng |
Bạn đi mua đồ ăn à? |
你买菜吗? |
nǐ mǎi cài ma? |
Vâng, tôi đi mua đồ ăn |
是,我去买菜。 |
shì, wǒ qù mǎi cài. |
Đã lâu không gặp, dạo này bạn có khỏe không? |
好久不见,你最近好吗? |
hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? |
Gia đình bạn như thế nào? |
你家怎么样? |
nǐ jiā zěnme yàng? |
Rất tốt! |
很好! |
hěn hǎo! |
Chúng tôi vô cùng hân hạnh. |
我们也感到十分荣幸。 |
wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng |
Sức khỏe của ông có tốt không? |
你身体好吗? |
nǐ shēntǐ hǎo ma? |
Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
好,谢谢,你呢? |
hǎo, xièxiè, nǐ ne? |
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn. |
我也很好,谢谢! |
wǒ yě hěn hǎo, xièxie! |
Anh có bận công việc gì hay không? |
您工作忙不忙? |
nín gōngzuò máng bù máng? |
Rất bận, chúng ta đã lâu không gặp. |
很忙,我们好久没见面了。 |
hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle. |
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
托尼的副全都过得很好。 |
tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo. |
Được. Tạm biệt. |
好,再见 |
hǎo, zàijià |
Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hỏi thăm về tên tuổi
Dù bạn ở bất kỳ môi trường nào, việc biết tên tuổi, danh xưng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong cuộc sống. Không những vậy, việc ghi nhớ tên người khác sẽ giúp bạn ghi điểm với đối phương và thuận tiện trong giao tiếp.
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Xin chào! |
你好! |
nǐ hǎo |
Rất hân hạnh làm quen với bạn. |
认识你,我很高兴。 |
rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. |
Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
认识你,我也很高兴。 |
rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng |
Tên bạn là gì? |
你叫什么名字? |
nǐ jiào shén me míng zì? |
Tên tôi là Duy Khánh. |
我叫维庆。 |
wǒ jiào Wéi qìng |
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi |
你今年多大? |
nǐ jīnnián duōdà? |
Năm nay tôi 23 tuổi. |
我今年二十三岁. |
wǒ jīnnián èrshí’san suì |
Bạn sinh vào năm nào? |
你哪年出生? |
nǐ nǎ nián chūshēng? |
Tôi sinh vào năm 1997. |
我 1997 年出生。 |
wǒ 1997 nián chūshēng |
Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hỏi và chỉ đường
Một số mẫu câu giao tiếp dùng để hỏi và chỉ đường, chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn và người khác đó nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Xin lỗi, cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy |
对不起,请问我现在在什么地方? |
duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? |
Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường không? |
不好意思, 可以问个路吗? |
bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? |
Trung tâm thành phố |
在城市中心。 |
zài chéngshì zhōngxīn. |
Có lẽ tôi bị lạc đường. Tôi nên đi đường nào để đến được ga tàu? |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? |
ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? |
Đi thẳng theo con đường qua 2 khu phố, sau đó rẽ tay trái. |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 |
shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. |
Đi qua đường |
过马路。 |
guò mǎlù |
Vô cùng biết ơn |
非常感谢。 |
fēicháng gǎnxiè |
Không cần khách sáo |
不客气。 |
búkèqi |
Các cụm từ phổ biến khi nói về phương tiện giao thông
Tại các thành phố lớn ở Trung Quốc, vào giờ cao điểm, xe cộ vô cùng đông đúc và vấn nạn kẹt xe khiến cho người dân, nhà chức trách đau đầu. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu những cụm từ phổ biến khi nói về giao thông nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Một vé đến Bắc Kinh |
一张到北京的票 |
Yī zhāng dào Běijīng de piào |
Hai vé |
两张票 |
Liǎng zhāng piào |
Vé một chiều |
单程 |
Dān chéng |
Vé khứ hồi |
来回 |
Lái huí |
Sân bay |
机场 |
Jīchǎng |
Ga xe lửa |
火车站 |
Huǒchēzhàn |
Ga tàu điện ngầm |
地铁站 |
Dìtiězhàn |
Trạm xe bus |
公交车站 |
Gōngjiāochēzhàn |
Xe taxi |
出租车 |
Chūzūchē |
Những câu tiếng Trung giao tiếp mua sắm bán hàng
Dù ở Việt Nam hay Trung Quốc, nếu bạn đi bán hàng, mua sắm nhưng không biết giao tiếp thì chắc chắn sẽ rất thiệt thòi. Sau đây là một số mẫu câu phổ biến.
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Bạn cần mua gì? |
你要买什么? |
nǐ yāo mǎi shén me? |
Chiếc áo này có giá bao nhiêu? |
这件衬衫多少钱? |
zhèjiàn chènshān duōshao qián? |
Ba trăm sáu mươi tệ. Chiếc áo này được làm 100% cotton nên giá sẽ cao hơn. |
三百六十块钱。这件衬衫用百分之百纯棉做的,价格有点高。 |
sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn chènshān yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. |
Giá cao quá. Giảm giá cho mình nhé. |
那么贵啊,给我打个折吧。 |
nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. |
Giá rẻ hơn một chút |
便宜 一点儿! |
piányi yīdiǎnr |
Được, tôi giảm cho bạn 20%. |
好了,给你打八折。 |
hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. |
Giảm 20% vẫn đắt, bạn ra giá thấp nhất đi. |
八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? |
bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? |
Được rồi, hai trăm bốn mươi tệ. Thấp nhất rồi nhé. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 |
hǎo le, gěi nǐ liǎng bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. |
Hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đây. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 |
zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. |
Thế thì tôi lỗ vốn mất. Được rồi, bán cho bạn chiếc này. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 |
āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba |
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không? |
可以 刷卡 吗? |
kěyǐ shuākǎ ma? |
Được ạ! |
可以啊! |
kěyǐ a! |
Cảm ơn! |
谢谢了! |
xièxie le! |
Nói lời tạm biệt thông dụng trong tiếng Trung
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tạm biệt |
再见 |
Zàijiàn |
Hẹn gặp lại vào ngày mai! |
明天见 |
Míngtiān jiàn |
Hẹn gặp lại sau! |
下次见 |
Xiàcì jiàn |
Bái bai |
拜拜 |
Bǎibǎi |
Thượng lộ bình an |
一路平安 |
Yīlù píng’ān |
Các câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
Hãy bỏ túi ngay những câu khẩu ngữ, giao tiếp ngắn gọn, dễ nhớ bằng tiếng Trung để vận dụng trong giao tiếp hữu ích nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tôi xin lỗi |
对不起。 |
duìbùqǐ |
Không có vấn đề gì |
没 问题。 |
méi wèntí |
Không có gì. |
不客气。 |
bù kèqì |
Có lẽ vậy |
也许吧。 |
yě xǔ ba |
Xin lỗi cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu? |
请问,厕所在哪里? |
qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ? |
Bao nhiêu? |
多少? |
duō shǎo? |
Mắc quá! |
太贵了! |
tài guì le! |
Rất vui được gặp bạn. |
很高兴见到你。 |
hěn gāoxìng jiàndào nǐ |
Giảm giá chút đi |
便宜点。 |
pián yi diǎn |
Bạn là người bản địa hả? |
你是本地人吗? |
nǐ shì běn dì rén ma |
Tôi đến từ… |
我从…来。 |
wǒ cóng … lái |
Bạn biết nói tiếng Anh không? |
你会说英语吗? |
wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén |
Bạn có thường xuyên đến đây không? |
你经常来这吗。 |
nǐ jīng cháng lái zhè ma |
Tôi sẽ lấy cái này |
我要这个。 |
wǒyào zhège |
Tôi sẽ nhớ bạn. |
我会想念你的。 |
wǒ huì xiǎng niàn nǐ de |
Tôi yêu bạn |
我爱你。 |
wǒ ài nǐ |
Đừng để ý đến tôi |
别管我。 |
bié guǎn wǒ |
Cứu tôi với! |
救命啊! |
jiù mìng a |
Dừng lại |
jiù mìng a |
tíng xià |
Sinh nhật vui vẻ |
生日快乐! |
shēng rì kuài lè |
Chúc mừng! |
恭喜! |
gōng xǐ |
Cái này nói bằng tiếng Trung như thế nào? |
这个用中文怎么说 ? |
zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō |
Gọi cảnh sát |
叫警察。 |
jiào jǐng chá |
Bạn đến từ đâu? |
你从哪里来? |
nǐ cóng nǎlǐ lái? |
Buồn cười quá! |
好搞笑! |
hǎo gǎo xiào |
Năm mới vui vẻ! |
新春快乐! |
xīn chūn kuài lè |
Chờ một lát! |
等一下。 |
děng yī xià |
Tôi muốn xem menu |
我想看一下菜单。 |
wǒ xiǎng kàn yīxià càidān |
Thanh toán, cảm ơn. |
结账, 谢谢。 |
jié zhàng,xiè xie |
Tôi cần |
我要 |
wǒ yào |
Một chai bia |
一瓶啤酒。 |
yī píng pí jiǔ |
Một cốc cà phê |
一杯咖啡。 |
yī bēi kā fēi |
Một chai nước |
一瓶水。 |
yī píng shuǐ |
Bạn làm việc gì? |
你作什么样的工作? |
nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? |
Kế hoạch của bạn là gì? |
你有什么计划? |
nǐ yǒu shé me jìhuà? |
Tôi không hiểu. |
我不太明白。 |
wǒ bú tài míng bai |
Ý bạn là gì? |
你什么意思? |
nǐ shénme yìsi? |
Tôi (không) thích cái đó. |
我(不)喜欢那个。 |
wǒ (bù) xǐhuan nàge |
Bạn có thể nói chậm một chút được không? |
可以说得慢一点吗? |
kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? |
Xin lỗi đã làm phiền |
麻烦你了。 |
mǎfan nǐ le |
Cảm ơn bạn rất nhiều! |
非常感谢! |
fēicháng gǎnxiè! |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất. Hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Nếu bạn đang quan tâm đến trung tâm tiếng Trung TPHCM uy tín, chất lượng xin hãy liên hệ tiếng Trung Hanzi nhé! Chúc bạn học tốt!