Số đếm tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng mà bất cứ bạn mới theo ngôn ngữ Trung nào cũng phải biết. Vậy, cách đọc số đếm và sử dụng chữ số tiếng Trung như nào mới chuẩn xác? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung TPHCM hàng đầu hiện nay – Tiếng Trung Hanzi đi tìm lời giải đáp thông qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng đơn vị số đếm tiếng Trung
Nắm vững được từ vựng tiếng Trung về những con số là điều rất cần thiết, cùng ghi nhớ nhanh qua bảng số đếm tiếng Trung dưới đây ngay thôi!
兆 | 千亿 | 百亿 | 十亿 | 亿 | 千万 | 百万 | 十万 | 万 | 千 | 百 | 十 | 个 |
Zhào | Qiān yì | Bǎi yì | Shí yì | Yì | Qiān wàn | Bǎi wàn | Shí wàn | Wàn | Qiān | Bǎi | Shí | Gè |
Nghìn tỷ | Trăm tỷ | Chục tỷ | Tỷ | Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm ngàn | Chục ngàn | Ngàn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Cách đọc số đếm tiếng Trung đến hàng tỷ
Số đếm tiếng Trung có rất nhiều đơn vị nên việc đọc chính xác rất khó, đặc biệt là đến số lớn như hàng tỷ. Muốn đọc đúng, trước tiên, hay cùng tìm hiểu cách đọc từ số đếm căn bản đi lên:
Đọc số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10
Khi học môn Toán hình học chắc hẳn bạn cũng đã quá quen thuộc với các hình học như tam giác, tứ giác, lục giác,….”Tam, tứ, lục” ở đây chính là cách đọc số đếm tiếng Trung khi dịch qua tiếng Hán Việt.

Cụ thể, số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10 bao gồm:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
1- Một | Nhất | 一 | Yī |
2 – Hai | Nhị | 二 | Èr |
3 – Ba | Tam | 三 | Sān |
4 – Bốn | Tứ | 四 | Sì |
5 – Năm | Ngũ | 五 | Wǔ |
6 – Sáu | Lục | 六 | Liù |
7 – Bảy | Thất | 七 | Qī |
8 – Tám | Bát | 八 | Bā |
9 – Chín | Cửu | 九 | Jiǔ |
10 – Mười | Thập | 十 | Shí |
Đọc số đếm tiếng Trung từ 11 đến 99
Từ 11 đến 19
Khi đọc số đếm tiếng Trung từ 11 đến 19, học viên sử dụng công thức sau:
十 / Shí / + chữ số hàng đơn vị (số từ 1 đến 9 ở đằng sau)
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
14 (Mười bốn) | Thập tứ | 十四 | Shí sì |
15 (Mười lăm) | Thập ngũ | 十五 | Shí wǔ |
18 (Mười tám) | Thập bất | 十八 | Shí bā |
Từ 20 đến 99
Muốn đọc các số đếm hàng từ 20 đến 99, chỉ cần nhớ đơn giản 十 (Thập) / shí / là mươi (đơn vị hàng chục).
Công thức:
Chữ số hàng chục + 十 / shí / + chữ số hàng đơn vị
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
20 (Hai mươi) | Nhị thập | 二十 | Èrshí |
34 (Ba mươi tư) | Tam thập tứ | 三十四 | Sānshísì |
49 (Bốn mươi chín) | Tứ thập cửu | 四十九 | Sìshíjiǔ |
81 (Tám mươi mốt) | Bát thập nhất | 八十一 | Bāshíyī |
Số đếm tiếng Trung từ 1 tới 99
Dưới đây là bảng tổng hợp số đếm tiếng Trung từ 1 đến 99 cùng với cách phát âm. Với bảng này, nếu bạn muốn nói hay viết một số đếm bất kì nào đó thì chỉ cần ghép lần lượt các ô số ở hàng dọc vào các số ở hàng ngang.
Ví dụ:
Hàng dọc là số 10 (Mười) “十”, hàng ngang là số 1 (Một) “一” sẽ ghép lại thành 十一 / Shíyī /, số 11.
Hàng dọc là số 30 (Ba mươi) “三十”, hàng ngang là số 9 九 (Chín) sẽ ghép lại thành 十九 / Sān shí jiǔ /, số 39.
Bạn có thể áp dụng tương tự với các số đếm còn lại:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 | 八 | 九 | |
Yī | Èr | Sān | Sì | Wǔ | Liù | Qī | Bā | Jiǔ | |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
十 | 十一 | 十二 | 十三 | 十四 | 十五 | 十六 | 十七 | 十八 | 十九 |
Shí | Shí yī | Shí èr | Shí sān | Shí sì | Shí wǔ | Shí liù | Shí qī | Shí bā | Shí jiǔ |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 28 |
二十 | 二十一 | 二十二 | 二十三 | 二十四 | 二十五 | 二十六 | 二十七 | 二十八 | 二十九 |
Èr shí | Èr shí yī | Èr shí èr | Èr shí sān | Èr shí sì | Èr shí wǔ | Èr shí liù | Èr shí qī | Èr shí bā | Èr shí jiǔ |
30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
三十 | 三十一 | 三十二 | 三十三 | 三十四 | 三十五 | 三十六 | 三十七 | 三十八 | 三十九 |
Sān shí | Sān shí yī | Sān shí èr | Sān shí sān | Sān shí sì | Sān shí wǔ | Sān shí liù | Sān shí qī | Sān shí bā | Sān shí jiǔ |
40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 |
四十 | 四十一 | 四十二 | 四十三 | 四十四 | 四十五 | 四十六 | 四十七 | 四十八 | 四十九 |
Sì shí | Sì shí yī | Sì shí èr | Sì shí sān | Sì shí sì | Sì shí wǔ | Sì shí liù | Sì shí qī | Sì shí bā | Sì shí jiǔ |
50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
五十 | 五十一 | 五十二 | 五十三 | 五十四 | 五十五 | 五十六 | 五十七 | 五十八 | 五十九 |
Wǔ shí | Wǔ shí yī | Wǔ shí èr | Wǔ shí sān | Wǔ shí sì | Wǔ shí wǔ | Wǔ shí liù | Wǔ shí qī | Wǔ shí bā | Wǔ shí jiǔ |
60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 |
六十 | 六十一 | 六十二 | 六十三 | 六十四 | 六十五 | 六十六 | 六十七 | 六十八 | 六十九 |
Liù shí | Liù shí yī | Liù shí èr | Liù shí sān | Liù shí sì | Liù shí wǔ | Liù shí liù | Liù shí qī | Liù shí bā | Liù shí jiǔ |
70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 |
七十 | 七十一 | 七十二 | 七十三 | 七十四 | 七十五 | 七十六 | 七十七 | 七十八 | 七十九 |
Qī shí | Qī shí yī | Qī shí èr | Qī shí sān | Qī shí sì | Qī shí wǔ | Qī shí liù | Qī shí qī | Qī shí bā | Qī shí jiǔ |
80 | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 |
八十 | 八十一 | 八十二 | 八十三 | 八十四 | 八十五 | 八十六 | 八十七 | 八十八 | 八十九 |
Bā shí | Bā shí | Bā shí èr | Bā shí sān | Bā shí sì | Bā shí wǔ | Bā shí liù | Bā shí | Bā shí bā | Bā shí jiǔ |
90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 |
九十 | 九十一 | 九十二 | 九十三 | 九十四 | 九十五 | 九十六 | 九十七 | 九十八 | 九十九 |
Jiǔ shí | Jiǔ shí yī | Jiǔ shí èr | Jiǔ shí sān | Jiǔ shí sì | Jiǔ shí wǔ | Jiǔ shí liù | Jiǔ shí qī | Jiǔ shí bā | Jiǔ shí jiǔ |
Đọc số đếm tiếng Trung hàng trăm
Bạn cần ghi nhớ từ vựng trong số đếm tiếng Trung hàng trăm là 百 / Bǎi / (Bách).

Công thức:
Chữ số hàng trăm+ 百 [bǎi] (Bách)
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
200 (Hai trăm) | Nhị bách |
二百 |
Èrbǎi |
235 (Hai trăm ba mươi lăm) | Nhị bác tam thập ngũ | 二百三十五 | Èrbǎi Sān shí wǔ |
260 (Hai trăm mươi sáu) |
Nhị bách lục thập | 两百六十 | Liǎng bǎi liùshí |
320 (Ba trăm hai mươi) |
Tam bách nhị thập | 三百二 | Sānbǎi èrshí |
456 (Bốn trăm năm mươi sáu) | Tứ bách ngũ thập lục | 四 百五十六 | Sìbǎi Wǔ shí Liù |
Đọc đếm số tiếng Trung hàng nghìn
Nghìn
Cần ghi nhớ khi đọc số đếm tiếng Trung hàng nghìn là 千 / Qiān / (Thiên).
Công thức:
Chữ số hàng nghìn + 千 / Qiān /
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
1000 | Nhất thiên | 一 千 | Yī qiān |
1200 |
Nhất thiên nhị bách |
一千一百 | Yīqiān Èrbǎi |
1235 | Nhất thiên nhị bách tam thập ngũ | 一千二百三十五 | Yīqiān èrbǎi sānshíWǔ |
1998 | Nhất thiên cửu bách cửu thập bát | 一千九百九十八 | Yīqiān jiǔbǎi jiǔshíBā |
3678 | Tam thiên lục bách thất thập bát |
三千六百七十八 |
Sānqiān liùbǎi qīshíbā |
Chục nghìn
Từ vựng hàng chục nghìn trong số đếm tiếng Trung là 万 / Wàn / (Vạn).
Công thức:
Chữ số hàng chục nghìn + 万 [wàn] (Vạn)
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
10.000 => 1.0000 | Nhất vạn | 一万 | Yī wàn |
14.312 => 1.4312 = 1.0000 + 4312 | Nhất vạn, tứ thiên tam bách nhất thập nhị | 一万, 四千三百一十二 | Yī wàn wànqiān sānbǎi Yīshíèr |
23.491 => 2.3491 = 2.0000 + 3491 | Nhị vạn, tam thiên tứ bách cửu thập nhất | 二万, 三千四百九十一 | Èr wàn sānqiān sìbǎi Jiǔshíyī |
29 999 => 2.9999 = 2.0000 + 9999 | Nhị vạn, cửu thiên cửu bách cửu thập cửu | 两万九千九百九十九 | Liǎng wàn jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ |
34 948 => 3.4948 = 3.0000 + 4948 | Tam vạn, tứ thiên cửu bách tứ thập bát | 三万四千九百四十八 | Sān wàn sìqiān jiǔbǎi sìshíbā |
Lưu ý:
Khác với Tiếng Việt, từ số đếm 10.000 trở đi, tiếng Trung sẽ nhóm 4 chữ số thành 1 đơn vị.
Ví dụ:
Số 14.312 như trên, trong tiếng Trung sẽ phân tách thành 1. 4312.
Trăm nghìn
Số đếm trong tiếng Trung hàng trăm nghìn là 十万 / Shí wàn / (Thập vạn). Tuy nhiên, cần lưu ý trong tiếng Trung số 100.000 => 10.0000 sẽ phải đọc 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn), không được đọc là Thập vạn.
Công thức:
Chữ số hàng trăm nghìn + 十万 / Shí wàn /
Ví dụ:
Số | Hán Việt | Chữ Trung | Phiên âm |
125.444 => 12.5444 = 12.0000 + 5444 | Thập nhị vạn, ngũ thiên tứ bách tứ thập tứ | 十二万, 五千四百四十四 | Shí’èr wàn wǔqiān sìbǎi sìshísì |
800.000 => 80.0000 | Bát vạn | 八十万 | Bā shí wàn |
Đọc số đếm tiếng Trung theo hàng triệu
Triệu
Số đếm tiếng Trung hàng triệu có cách đọc giống với chục nghìn và trăm nghìn.
Ví dụ:
Số | Hán ngữ | Chữ Trung | Phiên âm |
8.000.000 => 800.0000 | Bát bách vạn | 八百万 | Bābǎi wàn |
9.876.543 => 987.6543 | Cửu bách bát thập thất vạn, lục thiên ngũ bách tứ thập tam | 九百八十七万, 六千五百四十三 | Jiǔbǎi bāshíqī wàn liùqiān wǔbǎi sìshísān |
Chục triệu
Chục triệu có cách đọc tương đối giống hàng triệu, trong đó bao gồm 1 với 7 số 0 ở phía sau.
Ví dụ:
Số | Hán Việt | Chữ Trung | Phiên âm |
80.000.000 => 8000.0000 | Bát thiên vạn | 八千万 | Bāqiān wàn |
98.645.432 => 9864.5432 | Cửu thiên bát bách lục thập tứ, ngũ thiên tứ bách tam thập nhị | 九千八百六十四万, 五千四百三十二 | Jiǔqiān bābǎi liùshísì wàn, wǔqiān sìbǎi sānshí’èr |
Trăm triệu

Trong tiếng Trung, hàng trăm triệu có đơn vị là 亿 / Yì /.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
700.000.000 => 7.0000.0000 | 七亿 | Qīyì |
987.654.321 => 9.8765.4321 | 九亿, 八千七百六十五万, 四千三百二十一 | Jiǔ yì, bāqiān qībǎi liùshíwǔ wàn, sìqiān sānbǎi èrshíyī |
Đọc số đếm tiếng Trung theo hàng tỷ
Đơn vị theo hàng tỷ
Cách đọc số đếm tiếng Trung hàng tỷ được cụ thể hóa trong các ví dụ sau, cùng theo dõi và ghi chú vào sổ tay ngay bạn nhé!
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
3.000.000.000 => 30.0000.0000 | 三十亿 | Sānshí yì |
1.123.456.789 => 11.2345.6789 = 11.0000.0000 + 2345.0000 + 6789 | 十一亿, 两千三百四十五万, 六千七百八十九 | Shíyī yì, liǎng qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ |
Hàng chục tỷ
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
20.000.000.000 => 200.0000.0000 | 两百亿 | Liǎngbǎi yì |
13.078.923.456 => 130.7892.3456 = 130.0000.0000 + 7892.0000 + 3456 | 一百三十亿, 七千八百九十二万, 三千四百五十六 | Yībǎi sānshí yì, qīqiān bābǎi jiǔshí’èr wàn, sānqiān sìbǎi wǔshíliù |
Hàng trăm tỷ
Một số ví dụ về cách đọc số đếm tiếng Trung hàng trăm tỷ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
500.000.000.000 => 5000.0000.0000 | 五千亿 | Wǔqiān yì |
987.854.321.000 => 9878.5432.1000 = 9878.0000.0000 + 5432.0000 + 1000 | 九千八百七十八亿, 五千四百三十二万, 一千 | Jiǔqiān bābǎi qīshíbā yì, wǔqiān sìbǎi sānshí’èr wàn, yīqiān |
Ngàn tỷ
Đơn vị tỷ của Trung là 兆 / Zhào /, có cách đọc giống như đọc 1000 tỷ của Việt Nam.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
4.000.000.000.000 => 4.0000.0000.0000 | 四兆 | Sì zhào |
1.934.567.893.345 => 1.9345.6789.3345 | 一兆, 九千三百四十五亿, 六千七百八十九万, 三千三百四十五 | Yī zhào, jiǔ qiān sānbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, sān qiān sānbǎi sìshíwǔ |
Cách đọc số lẻ, các phân số, phần trăm trong số đếm tiếng Trung
Mỗi số lẻ, số phần trăm hay phân số trong số đếm tiếng Trung đều có cách đọc riêng biệt. Cụ thể:
Cách đọc số đếm tiếng Trung với số lẻ

Giữa số lẻ sẽ có dấu chấm gọi là 点 / Diǎn /, các số sau 点 đều được đọc một cách độc lập.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
0.3 | 零点三 | Líng diǎn sān |
165.137 | 一百六十五点一三七 | Yībǎi liùshíwǔ diǎn yīsānqī |
Cách đọc số đếm tiếng Trung với số thập phân
Số thập phân trong tiếng Trung cũng bao gồm hai phần tử và mẫu. Tuy nhiên, khi đọc cần đọc mẫu số trước rồi mới tới tử số.
Công thức:
A/B = B fēn zhī A (B 分之 A)
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
4/9 | 九分之四 | Jiǔ fēn zhī sì |
3/5 | 五分之三 | Wǔ fēn zhī sān |
2/9 | 分之二九 | Jiǔ fēn zhī Èr |
13/20 | 二十分之十三 | Èrshí fēn zhī Shísān |
8/3 | 三分之八 | Sān fēn zhī bā |
Cách đọc số đếm tiếng Trung với phần trăm
Số phần trăm trong số đếm tiếng Trung đọc ký hiệu phần trăm trước rồi mới đến số nguyên.
Công thức:
C% = bǎi fēn zhī C (百分之 C)
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
15% | 百分之十五 | Bǎi fēn zhī Shíwǔ |
25% | 百分之二十五 | Bǎi fēn zhī èrshíwǔ |
28% | 百分之二十八 | Bǎi fēn zhī Èrshíbā |
99% | 百分之九十九 | Bǎi fēn zhī Jiǔshíjiǔ |
100% | 百分之百 | Bǎifēnzhībǎi |
Quy tắc vàng khi đọc số đếm tiếng Trung
Khi đọc và viết từng số đếm tiếng Trung, bạn cần phải chú ý tới một số điều sau:
Phân biệt cách đọc số 2 – 二 èr và 两 liǎng khi đọc số đếm tiếng Trung
Trường hợp 1: Số 2 nằm ở hàng đơn vị hoặc hàng chục thì dùng 二 / èr /.
Trường hợp 2: Số 2 nằm ở hàng trăm hoặc hàng ngàn thì dùng 两 / liǎng /.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
42.224.222 => 8222.4222 = 8222.0000 + 4222 | 四千两百二十二万, 四千两百二十二 | Sìqiān liǎng bǎi èrshí’èr wàn, sì qiān liǎng bǎi èrshí’èr |
Khi có số 0 là 零 / Líng / thì không đọc thêm từ chỉ đơn vị đo lường
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
30.561.065 => 1056.1065 | 三千零五十六万, 一千零六十五 | Sānqiān líng wǔshíliù wàn, yīqiān líng liùshíwǔ |
Cách đọc các số thứ tự khác trong tiếng Trung

Số đếm tiếng Trung có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: số điện thoại, thứ tự, ngày tháng năm, số tiền… Biết được cách viết và phát âm số đếm trong mỗi lĩnh vực sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi thế khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Đọc số đếm tiếng Trung về số thứ tự
Muốn đọc số thứ tự tiếng Trung, bạn cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số. Áp dụng phạm vi số đếm từ 0 – 99.
第 / Dì / + con số
第 / Dì / + con số + lượng từ + danh từ
Ví dụ:
第 一 /Dì yī/ – thứ nhất
第 二 /Dì èr/ – thứ hai
第三 /Dì sān/ – thứ ba…
Lưu ý: Thứ ở đây là kiểu đầu công việc. Giống như: Việc thứ hai cần làm là…
Đọc số đếm tiếng Trung về số ngày
- Văn nói: Ngày = số đếm + 号 / Hào /
- Văn viết: Ngày = số đếm + 日 / Rì /
Ví dụ:
Ngày mùng 14 được đọc là shísìhào / shí sìrì /
Ngày 25 được đọc là èrshíwǔ / èrshíwǔrì /
Đọc số đếm tiếng Trung về số tháng
Cách số đếm trong tiếng Trung, cụ thể là với tháng như sau:
Tháng = Số đếm + 月 / Yuè /
Ví dụ:
九月 / jiǔ yuè / – Tháng 9
十月 / shí yuè / – Tháng 10
十一月 / shíyī yuè / – Tháng 11
十二月 / shí’èr yuè / – Tháng 12…
Đọc số đếm tiếng Trung về số năm
Năm = Đọc từng số một + 年 / Nián /
Ví dụ:
Năm 1994: 一九九四年 / Yī jiǔ jiǔ sì nián /
Năm 2000: 二零零零年 / Èr líng líng líng nián /
Đọc số đếm tiếng Trung về giá tiền
Với số đếm tiếng Trung về giá tiền, đọc theo thứ tự và kèm theo đơn vị tiền tệ.
Đọc số đếm tiếng Trung về số nhà, số điện thoại
Khi nói về số nhà, số điện thoại, địa chỉ, số 1 đọc phiên âm là / yāo / không phải / yi/, bạn chỉ cần đọc lần lượt từng số một theo thứ tự trái sang phải.
Ví dụ:
Số nhà 105: yāolíngwǔ (一 零 五)
Số nhà 247: èrsìqī (二四七)
Số nhà 359: 三五九 (sānwǔjiǔ)
Số điện thoại 0954 777 111: língjiǔwǔsì qīqīqī yāoyāoyāo (零九五四 七七七 一一一)
Số điện thoại 0356 203 396: língsānwǔliù èrlíngsān sānjiǔliù (零三五六二零三三九六)
Trên đây là toàn bộ những nội dung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn về cách đọc cũng như sử dụng các số đếm tiếng Trung. Liên hệ ngay Tiếng Trung Hanzi nếu bạn đang muốn tìm kiếm một khóa học tiếng Trung cơ bản đầy chất lượng và hiệu quả với nhiều khóa học, mức độ khác nhau nhé!