Bạn vẫn còn băn khoăn chưa biết tên tiếng Trung hay nào dành cho nam và nữ? Tên nào vừa độc đáo vừa có ý nghĩa? Đừng lo đã có Tiếng Trung Hanzi đây! Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây cùng chúng tôi để tìm ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Cũng tương tự như tên tiếng Việt mỗi tên chữ Hán đều luôn mang nhiều ý nghĩa ẩn chứa sau từng con chữ của nó. Tên tiếng Trung hay là những cái tên có đầy đủ nội hàm, thể hiện được khát vọng, ước mơ của chính người làm cha mẹ đối với con mình. Cụ thể có thể kể đến như:
(1) 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy
Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ, mang đầy sự lãng mạn, tình cảm.
(2) 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý sáng, rất đẹp, dùng để chỉ những người tài năng có cả mỹ lẫn đức.
(3) 澹雅 / Dàn yǎ /: Đạm Nhã
Biểu thị cho sự thanh cao, tao nhã, không màng danh lợi.
(4) 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn
Ý chỉ là những lời hay ý đẹp, ngôn từ nhẹ nhàng, khiến người khác yêu thích.
(5) 灵犀 / Língxī /: Linh Tê
Mang nghĩa chỉ tên một người có thần giao cách cảm, tương thông tường tận về tâm hồn.
(6) 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân
Ý chỉ niềm tin mãnh liệt vào sự trung thực, thật thà. Đây là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài loan – Ngô Niệm Chân. Tên tiếng Trung của ông là Wu Nian Zhen. Khi đặt bút danh này, ông đã nhớ tới tình yêu của mình. Vì vậy mà ông ghép họ Wu (Ngô) vào tên có nghĩa là đừng nghĩ về Zhen (Chân) nữa.
(7) 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên
Ý chỉ sự say giấc nồng giữa một khu rừng lớn lộng gió, gợi tả nên bức tranh yên bình, thư thái trong tâm trí. Cái tên này cũng là tên của 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên – người họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc.
(8) 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Đối với con trai, thể hiện sự hào sảng, hào phóng, tuấn tú và có tài năng phi thường.
Đối với con gái, ý chỉ sự xinh đẹp, trong sáng và có tài năng vô cung xuất chúng.
(9) 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại, lấy từ một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong truyền thuyết của Trung Quốc.
Tên tiếng Trung hay nhất cho nam
Khi đặt tên cho con trai, các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,…Vì vậy, những tên tiếng Trung hay cho nam thường hướng đến những điều tốt đẹp, may mắn niềm tin về công danh, sự nghiệp vẹn toàn.
STT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | An Tường | 安翔 | An xiáng | Người có cuộc sống bình an, yên ổn |
2 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn – kiệt xuất. |
3 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có phong thái đĩnh đạc, dáng dấp của bậc Quân Vương. |
4 | Bách An | 柏安 | Bǎi ān | Mạnh mẽ, vững chãi nhưng cũng rất bình yên. |
5 | Bảo Đăng | 宝灯 | Bǎo dēng | Ngọn đèn soi sáng cuộc đời, sự nghiệp như ngọn hải đăng. |
6 | Bách Điền | 百田 | Bǎi Tián | Ý chỉ sự giàu sang, giàu có (llàm chủ của hàng trăm mẫu ruộng). |
7 | Bác Văn | 博文 | Bó wén | Hiểu biết nhiều, học rộng tài cao và vô cùng giỏi giang. |
8 | Cảnh Bình | 景平 | Jǐng píng | An yên, bình dị và phẳng lặng. |
9 | Cảnh Nghi | 景仪 | Jǐng Yí | Ý chỉ nhan sắc, dung mạo đẹp, sáng chói như ánh Mặt Trời. |
10 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, siêu phàm khác người. |
11 | Chấn Kiệt | 震杰 | Zhèn jié | Người giỏi giang, xuất chúng. |
12 | Chí Tinh | 志星 | Zhì xīng | Người có tài, có khả năng phát triển. |
13 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
14 | Dương Kỳ | 洋琪 | Yángqí | Một loại ngọc đẹp, sáng bóng. |
15 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tính tình vui vẻ, hòa nhã. |
16 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
17 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Công đức to lớn giống như biển cả rộng lớn. |
18 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Ánh chiếu rực rỡ của nhân đức, nhân từ. |
19 | Đông Quân | 冬君 | Dōng Jūn | Làm chủ cả một mùa Đông. |
20 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Nhân hậu, phúc hậu. |
21 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi ruì | Người sống trong may mắn, thịnh vượng, hạnh phúc. |
22 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Cùng mang một nghĩa tốt đẹp, như ý. |
23 | Gia Tường | 嘉祥 | Jiā xiáng | Sự tốt đẹp, may mắn, có nhiều điềm lành |
24 | Hào Kiện | 豪健 | Háo jiàn | Đầy khí phách và mạnh mẽ. |
25 | Hạ Vũ | 夏雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hạ. |
26 | Hiểu Minh | 晓明 | Xiǎo míng | Ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng |
27 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Quang minh lỗi lạc. |
28 | Hiểu Phong | 晓峰 | Xiǎo fēng | Hiên ngang như đỉnh núi cao. |
29 | Lạc Vĩ | 乐伟 | Lè wěi | Người sống lạc quan, vui vẻ. |
30 | Lập Tân | 立新 | Lì Xīn | Người gây dựng, nên những điều mới mẻ, giàu giá trị. |
31 | Lâm Phong | 林风 | Lín fēng | Phóng khoáng như cơn gió. |
32 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
33 | Lương Bình | 良平 | Liáng píng | Yên ổn, bình yên, sống lương thiện. |
34 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
35 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
36 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
37 | Nhật Tâm | 日心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
38 | Nguyên Khải | 元凯 | Yuán kǎi | Thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn |
39 | Thanh Nguyên | 清源 | Qīng yuán | Nguồn nước trong suốt, chỉ một người trong sạch, quang minh lỗi lạc. |
40 | Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
41 | Thiên Kỳ | 天琦 | Tiān Qí | Bầu trời cao quý tựa như viên ngọc. |
42 | Thuận An | 顺安 | Shùn ān | Suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành. |
43 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
44 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn háo | Trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực. |
45 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào huī | Người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
46 | Vĩnh An | 永安 | Yǒng ān | Bình an, yên ổn lâu dài. |
47 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, đầy sự chân thành, sâu sắc. |
48 | Vĩnh Lâm | 永林 | Yǒng lín | Khu rừng vĩnh cửu. |
49 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi qí | Vĩ đại, may mắn, cát tường. |
50 | Vĩnh Gia | 永嘉 | Yǒng jiā | Những điều tốt đẹp, như ý. |
Tên tiếng Trung hay nhất cho nữ

Khi sinh con gái, hầu hết các bậc cha mẹ đều mong muốn con mình sẽ trở nên xinh đẹp và hạnh phúc. Để đặt được một cái tên tiếng Trung hay cho bé gái thì cần phải có sự kết hợp hài hòa cả về ý nghĩa và sự may mắn trong đó.
STT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Ý chỉ những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Ánh sáng tỏa mặt trăng. |
3 | Bảo Ngọc | 宝玉 | Bǎo yù | Viên ngọc quý, sáng chói, xinh đẹp nhưng khó có được. |
4 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng | Chú cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng để được che chở, âu yếm. |
5 | Bạch Ngọc | 白玉 | Bái yù | Viên ngọc màu trắng, trong sáng, không nhiễm ngũ vị tạp trần. |
6 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
7 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc. 梅: Hoa mai. |
8 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì | Ý chỉ người có tính chu đáo, kỹ càng, cẩn trọng trong mọi việc. |
9 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
10 | Diễm An | 艳安 | Yàn an | Xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió. |
11 | Diễm Lâm | 艳琳 | Yàn lín | Hàm ý chỉ một viên ngọc đẹp. |
12 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
13 | Hâm Dao | 歆瑶 | Xīn Yáo | Viên ngọc quý được nhiều người ao ước. |
14 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
15 | Hải Nguyệt | 海月 | Hǎi yuè | Mặt trăng tỏa sáng trên biển. |
16 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
17 | Hi Văn | 熙雯 | Xī wén | Đám mây xinh đẹp. |
18 | Kiều Nga | 娇娥 | Jiāo é | Vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người. |
19 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè |
珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
20 | Linh Châu | 玲珠 | Líng zū | Viên ngọc tỏa sáng lung linh. |
21 | Mỹ Ngọc | 美玉 | Měi yù | Viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ, diễm lệ, thu hút người nhìn. |
22 | Mẫn Hoa | 敏花 | Mǐn huā | Thanh tịnh, tịnh tâm. |
23 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
24 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
25 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
26 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
27 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
28 | Phương Hoa | 芳华 | Fāng huā | Xinh đẹp, rực rỡ, diễm lệ. |
29 | Tố Ngọc | 素玉 | Sù yù | Trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần. |
30 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
31 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
32 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn, sâu sắc. |
33 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa, dự báo một mùa vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
34 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
35 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh, có tài. |
36 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng, nho nhã, được lòng người. |
37 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
38 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
39 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
40 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān | Cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
41 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
42 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
43 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
44 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
45 | Uyển Như | 婉如 | Wǎn rú | Khéo léo, uyển chuyển, mềm mại. |
46 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa đồng, tốt đẹp, ôn hòa. |
47 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận, dễ chịu. |
48 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
49 | Viên Hân | 媛欣 | Yuàn xīn | Cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư. |
50 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình để chơi game, đặt tên Facebook
Để đặt một cái tên tiếng Trung hay và ấn tượng cho nickname Facebook hoặc game của mình thì hãy thử tham khảo ngay một số cái tên mà chúng tôi liệt kê dưới đây nhé!

Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho nữ
1. Bạch Lăng Lăng | 24. Mạc Quân Nguyệt |
2. Băng Ngân Tuyết | 25. Mộc Khinh Ưu |
3. Bạch Uyển Nhi | 26. Nam Cung Nguyệt |
4. Diệp Băng Băng | 27. Nhạc Y Giang |
5. Châu Nguyệt Minh | 28. Nhã Hân Y |
6. Du Du Lan | 29. Nhược Hy Ái Linh |
7. Dương Ngọc Tuyết | 30. Phong Thanh Lam |
8. Đường Bích Vân | 31. Phong Nhan Bạch |
9. Đào Nguyệt Giang | 32. Tà Uyển Như |
10. Hà Tĩnh Hy | 33. Tạ Tranh |
11. Hạ Như Ân | 34. Tuyết Linh Linh |
12. Hàn Băng Nghi | 35. Tuyết Băng Tâm |
13. Hàn Băng tâm | 36. Tử Hàn Tuyết |
14. Hàn Tĩnh Chi | 37. Thẩm Nhược Giai |
15. Hắc Nguyệt | 38. Thiên Kỳ Nhan |
16. Lãnh Tuyết Thiên Băng | 39. Triệu An Nhiên |
17. Lãnh Hàn Thiên Băng | 40. Thiên Thư Ngọc Hân |
18. Lam Tuyết Y | 41. Quách Lạc Yên |
19. Linh Ngọc Uyển | 42. Quân Như Yến |
20. Liễu Huệ Di | 43. Vân Lạc Phong |
21. Lưu Ngọc Hương | 44. Đình Y Trân |
22. Mạc Nhược Doanh | 45. Y Tiên Tử |
23. Minh Tịnh Yên | 46. Yến Ngọc Tâm |
Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho nam
1. Anh Nhược Đông | 32. Lãnh Hàn Thiên Lâm |
2. An Vũ Hiên | 33. Mạc Phong Tà |
3. Âu Dương Hàn Thiên | 34. Mạn Châu Sa Hoàng |
4. Bạch Á Đông | 35. Mặc Thi Phàm |
5. Bạch Kỳ Thiên | 36. Mai Trạch Lăng |
6. Bạch Tử Long | 37. Minh Hạo Kỳ |
7. Bạch Phong Thần | 38. Mặc Nhược Vân Dạ |
8. Bắc Thần Vô Kỳ | 39. Mộ Thần Dật |
9. Băng Vũ Hàn | 40. Nhất Tiếu Chi Vương |
10. Cố Tư Vũ | 41. Nam Chí Phong |
11. Chu Hắc Minh | 42. Phong Âu Cơ |
12. Chu Tử Hạ | 43. Phúc Tử Minh |
13. Cửu Minh Tư Hoàng | 44. Phượng Tư Sở |
14. Chu Trình Tây Hoàng | 45. Phong Nghi Diệp Lâm |
15. Chi Vương Nguyệt Dạ | 46. Quân Ngọc Từ Mạc |
16. Dạ Chi Vũ Ưu | 47. Quan Thượng Phong |
17. Dương Hàn Phong | 48. Tát Na Đặc Tư |
18. Diệp Chi Lăng | 49. Toàn Phong Thần Dật |
19. Đông Phương Tử | 50. Tuyết Kỳ Phong Lãnh |
20. Độc Cô Tư Thần | 51. Tử Mặc hàn lâm |
21. Giang Hải Vô Sương | 52. Tử Dịch Quân Nguyệt |
22. Hàn Băng Phong | 53. Ưu Vô Song Hoàng |
23. Hàn Tử Thiên | 54. Tử Lệ Hàn Khiết |
24. Hàn Thiên Ngạo | 55. Triệt Vân Thiên |
25. Huyết Tử Thiên Vương | 56. Vương Khuynh Quyết Ngọc |
26. Hắc Mộc Vu | 57. Ưu Vô Song Hoàng |
27. Hoàng Trạch Minh | 58. Vu Tử Ân |
28. Lăng Triệt | 59. Vương Đình Mặc |
29. Huân Tử Phong | 60. Vương Tử Tinh Thần |
30. Lăng Triệt | 61. Xung Điền Tổng Tư |
31. Huyết Bạch Vũ Thanh | 62. Yến Vương |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh
Theo niềm tin của một số người, tên nên ứng với mệnh để đảm bảo một cuộc sống bình yên, an nhiên, hạnh phúc và như ý. Cụ thể, tên tiếng Trung hay theo từng mệnh bao gồm:
Tên tiếng Trung hay theo mệnh Kim
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 终 | Zhōng | Chung |
2 | 夜 | Yè | Dạ |
3 | 尹 | Yǐn | Doãn |
4 | 端 | Duān | Đoan |
5 | 贤 | Xián | Hiền |
6 | 贤 | Xián | Hiến |
7 | 欣 | Xīn | Hân |
8 | 友 | You | Hữu |
9 | 卿 | Qīng | Khanh |
10 | 眼镜 | Yǎnjìng | Kính |
11 | 蚂蚁 | Mǎyǐ | Kiến |
12 | 陸 | Lù | Lục |
13 | 美 | Měi | Mỹ |
14 | 儿 | Ér | Nhi |
15 | 银 | Yín | Ngân |
16 | 原 | Yuán | Nguyên |
17 | 手段 | Shǒuduàn | Nghĩa |
18 | 峰, 风 | Fēng | Phong |
19 | 凤 | Fèng | Phượng |
20 | 妝 | Zhuāng | Trang |
21 | 胜 | Shèng | Thắng |
22 | 心 | xīn | Tâm |
23 | 世 | Shì | Thế |
24 | 钱 | Qián | Tiền |
25 | 韦 | Wéi | Vi |
26 | 芸 | Yún | Vân |
27 | 串 | Chuàn | Xuyến |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh Mộc

Với mệnh Mộc, tên tiếng Trung hay phù hợp có thể kể đến như:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 波 | Bō | Ba |
2 | 百 | Bǎi | Bách |
3 | 本 | Běn | Bản |
4 | 柄 | Bǐng | Bính |
5 | 平 | Píng | Bình |
6 | 芝 | Zhī | Chi |
7 | 珠 | Zhū | Chu |
8 | 菊 | Jú | Cúc |
9 | 工 | Gōng | Cung |
10 | 桃 | Táo | Đào |
11 | 杜 | Dù | Đỗ |
12 | 东 | Dōng | Đông |
13 | 行 | Xíng | Hạnh |
14 | 香 | Xiāng | Hương |
15 | 魁 | Kuí | Khôi |
16 | 淇 | Qí | Kỳ |
17 | 纪 | Jì | Kỷ |
18 | 蓝 | Lán | Lam |
19 | 林 | Lín | Lâm |
20 | 兰 | Lán | Lan |
21 | 黎 | Lí | Lê |
22 | 柳 /蓼 | Liǔ / Liǎo | Liễu |
23 | 李 | Li | Lý |
24 | 梅 | Méi | Mai |
25 | 南 | Nán | Nam |
26 | 人 | Rén | Nhân |
27 | 福 | Fú | Phúc |
28 | 芳 | Fāng | Phương |
29 | 关 | Guān | Quan |
30 | 贵 | Guì | Quý |
31 | 琼 | Qióng | Quỳnh |
32 | 森 | Sēn | Sâm |
33 | 丑 | Chǒu | Sửu |
34 | 草 | Cǎo | Thảo |
35 | 书 | Shū | Thư |
36 | 萧 | Xiāo | Tiêu |
37 | 茶 | Chá | Trà |
38 | 竹 | Zhú | Trúc |
39 | 松 | Sōng | Tùng |
40 | 春 | Chūn | Xuân |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh Thủy
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 安 | Ān | An |
2 | 伯 | Bó | Bá |
3 | 冰 | Bīng | Băng |
4 | 海 | Hǎi | Biển, Hải |
5 | 裴 | Péi | Bùi |
6 | 工 | Gōng | Cung |
7 | 疆 | Jiāng | Cương |
8 | 名 | Míng | Danh |
9 | 道 | Dào | Đạo |
10 | 团 | Tuán | Đoàn |
11 | 童 | Tóng | Đồng |
12 | 余 | Yú | Dư |
13 | 江 | Jiāng | Giang |
14 | 交 | Jiāo | Giao |
15 | 甲 | Jiǎ | Giáp |
16 | 何 | Hé | Hà |
17 | 韩 | Hán | Hàn |
18 | 后 | Hòu | Hậu |
19 | 侠 | Xiá | Hiệp |
20 | 胡 | Hú | Hồ |
21 | 花 | Huā | Hoa |
22 | 环 | Huán | Hoàn |
23 | 亥 | Hài | Hợi |
24 | 会 | Huì | Hội |
25 | 合 | Hé | Hợp |
26 | 兴 | Xìng | Hưng |
27 | 啓 (启) | Qǐ | Khải |
28 | 凯 | Kǎi | Khải |
29 | 庆 | Qìng | Khánh |
30 | 科 | Kē | Khoa |
31 | 圭 | Guī | Khuê |
32 | 羌 | Qiāng | Khương |
33 | 翘 | Qiào | Kiều |
34 | 淇 | Qí | Kỳ |
35 | 丽 | Lì | Lệ |
36 | 湾 | Wān | Loan |
37 | 伦 | Lún | Luân |
38 | 俄 | É | Nga |
39 | 人 | Rén | Nhân |
40 | 如 | Rú | Như |
41 | 绒 | Róng | Nhung |
42 | 菲 | Fēi | Phi |
43 | 军 | Jūn | Quân |
44 | 决 | Jué | Quyết |
45 | 创 | Chuàng | Sáng |
46 | 鸧 | Cāng | Thương |
47 | 怆 | Chuàng | Thương |
48 | 水 | Shuǐ | Thủy |
49 | 仙 | Xiān | Tiên |
50 | 进 | Jìn | Tiến |
51 | 信 | Xìn | Tín |
52 | 全 | Quán | Toàn |
53 | 孙 | Sūn | Tôn |
54 | 壮 | Zhuàng | Tráng |
55 | 智 | Zhì | Trí |
56 | 赵 | Zhào | Triệu |
57 | 貞 | Zhēn | Trinh |
58 | 重 | Zhòng | Trọng |
59 | 宣 | Xuān | Tuyên |
60 | 鸳 | Yuān | Uyên |
61 | 苑 | Yuàn | Uyển |
62 | 武 | Wǔ | Võ, Vũ |
63 | 羽 | Yǔ | Vũ |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh Hỏa

Tương ứng với mệnh Hỏa, các tên tiếng Trung hay, ấn tượng bao gồm:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 映 | Yìng | Ánh |
2 | 柄 | Bǐng | Bính |
3 | 背 | Bèi | Bội |
4 | 锦 | Jǐn | Cẩm |
5 | 高 | Gāo | Cao |
6 | 丹 | Dān | Đan |
7 | 登 | Dēng | Đăng |
8 | 灯 | Dēng | Đăng |
9 | 点 | Diǎn | Điểm |
10 | 德 | Dé | Đức |
11 | 蓉 | Róng | Dung |
12 | 羊 | Yáng | Dương |
13 | 杨 | Yáng | Dương |
14 | 夏 | Xià | Hạ |
15 | 侠 | Xiá | Hiệp |
16 | 奂 | Huàn | Hoán |
17 | 红 | Hóng | Hồng |
18 | 勋 | Xūn | Huân |
19 | 雄 | Xióng | Hùng |
20 | 辉 | Huī | Huy |
21 | 玄 | Xuán | Huyền |
22 | 金 | Jīn | Kim |
23 | 泠 | Líng | Linh |
24 | 芦 | Lú | Lô |
25 | 刘 | Liú | Lưu |
26 | 璃 | Lí | Ly |
27 | 明 | Míng | Minh |
28 | 南 | Nán | Nam |
29 | 日 | Rì | Nhật |
30 | 然 | Rán | Nhiên |
31 | 光 | Guāng | Quang |
32 | 创 | Chuàng | Sáng |
33 | 泰 | Tài | Thái |
34 | 青 | Qīng | Thanh |
35 | 秋 | Qiū | Thu |
36 | 陈 | Chén | Trần |
37 | 韦 | Wēi | Vi |
38 | 安 | Ān | Yên |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh Thổ
Tương tự, mệnh Thổ cũng có những cái tên tiếng Trung hay phù hợp như:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英 | Yīng | Anh |
2 | 白 | Bái | Bạch |
3 | 冯 | Féng | Bằng |
4 | 宝 | Bǎo | Bảo |
5 | 八 | Bā | Bát |
6 | 碧 | Bì | Bích |
7 | 朱 | Zhū | Châu |
8 | 昆 | Kūn | Côn |
9 | 公 | Gōng | Công |
10 | 大 | Dà | Đại |
11 | 邓 | Dèng | Đặng |
12 | 田 | Tián | Điền |
13 | 叶 | Yè | Diệp |
14 | 妙 | Miào | Diệu |
15 | 丁 | Dīng | Đinh |
16 | 度 | Dù | Độ |
17 | 甲 | Jiǎ | Giáp |
18 | 和 | Hé | Hòa |
19 | 黄 | Huáng | Hoàng |
20 | 训 | Xun | Huấn |
21 | 圭 | Guī | Khuê |
22 | 坚 | Jiān | Kiên |
23 | 杰 | Jié | Kiệt |
24 | 淇 | Qí | Kỳ |
25 | 乐 | Lè | Lạc |
26 | 龙 | Lóng | Long |
27 | 李 | Li | Lý |
28 | 议 | Yì | Nghị |
29 | 严 | yán | Ngiêm |
30 | 玉 | Yù | Ngọc |
31 | 军 | Jūn | Quân |
32 | 山 | Shān | Sơn |
33 | 石 | Shí | Thạch |
34 | 申 | Shēn | Thân |
35 | 城, 成, 诚 | Chéng | Thành |
36 | 草 | Cǎo | Thảo |
Tên tiếng Trung hay, hiếm gặp cho cả nam và nữ
Chọn tên tiếng Trung hay đã khó, nhưng để tìm những cái tên đặc biệt, “độc quyền”, không bị trùng với ai lại càng khó hơn. Dưới đây là một số tên tiếng Trung ấn tượng, hiếm gặp mà chúng tôi tổng hợp được. Cùng theo dõi nhé!
STT | Tiếng Việt | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Chước Kiệt | 妏杰 | Wèn jié | Người kiệt xuất, tài giỏi. |
2 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì |
楷: Chỉ tấm gương, người có nhiều điều đáng ngưỡng mộ. 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
3 | Hạc Hiên | 鹤轩 | Hè Xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu, đĩnh đạc. |
4 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | Xīn Péng | 鑫: Tiền bạc nhiều. 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
5 | Hân Lỗi | 昕磊 | Xīn lěi | Hừng đông cuồn cuộn. |
6 | Hào Kiện | 豪健 | Háo Jiàn | Mạnh mẽ, khí phách như đấng nam nhi. |
7 | Hi Hoa | 熙华 | Xī Huá | Sáng sủa, tuấn tú, khôi ngô. |
8 | Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Hòa thuận, ôn hòa và vui vẻ. |
9 | Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang, cường tráng. |
10 | Lãng Nghệ | 朗诣 | Lǎng Yì | Độ lượng, bao dung, người thông suốt vạn vật. |
11 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thái bình, ôn hòa. |
12 | Thuần Nhã | 淳雅 | Chún Yǎ | Thanh nhã, mộc mạc. |
13 | Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān |
懿: Tốt đẹp. 轩: Hiên ngang. |
Như vậy, qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho cả nam, nữ trong nhiều ngữ cảnh như để đặt tên Facebook, chơi game hay con cái. Hy vọng rằng bạn sẽ có được lựa chọn ưng ý, phù hợp nhất cho con của mình!
Nếu muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp đầy bổ ích cũng như tìm hiểu thêm về ngôn ngữ đặc biệt này, đừng ngại ngần liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được giải đáp và hỗ trợ sớm nhất bạn nhé!