Thả diều tiếng Trung là gì? Trò chơi dân gian | Giải trí 2022

Thả diều trong tiếng Trung là gì? Một trong những trò chơi dân gian truyền thống ở Trung Quốc là thả diều, bên cạnh nhiều lễ hội giải trí mùa hè khác. Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi học ngay những từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề giải trí này nhé.

Thả diều tiếng Trung là gì?

Thả diều tiếng Trung là 放风筝 / Fàng fēngzhēng /.

Một phong tục truyền thống cổ xưa ở Trung Quốc. Ngày nay, diều được phát minh với nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau. Mỗi mùa xuân, người dân tổ chức lễ hội thả diều như một hoạt động ngoài trời để thư giãn.

Thả diều tiếng Trung là gì
Thả diều tiếng Trung là gì

Những trò chơi dân gian bằng tiếng Trung

Ngoài thả diều, ở Trung Quốc còn có một số trò chơi dân gian thú vị khác. Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi tìm hiểu tên các trò chơi này bằng tiếng Trung nhé.

Thả diều tiếng Trung là gì
Thả diều tiếng Trung là gì
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nhảy ô lò cò 跳房子  Tiàofángzi
Đá cầu 踢毽子  Tī jiànzi
Nhảy dây 跳绳  Tiàoshéng
Ô ăn quan 播棋  Bō qí
Bịt mắt bắt dê 蒙眼抓羊  Méng yǎn zhuā yáng
Oẳn tù tì, kéo búa bao 石头剪子布  Shítou jiǎn zǐ bù
Kéo co 拔河  Báhé
Trốn tìm 捉迷藏  Zhuōmícáng
Mèo bắt chuột 猫抓老鼠  Māo zhuā lǎoshǔ
Khiêng kiệu 抬花轿  Tái huājiào
Nhảy cừu 跳山羊  Tiào shānyáng
Thả diều 放风筝  Fàng fēngzhēng
Chơi đan dây 翻花绳  Fān huā shéng
Cờ tướng Trung Quốc 中国象棋  zhōngguó xiàngqí
Cờ vua 国际象棋  guójì xiàngqí
Cờ ca rô 五子棋  wǔzǐqí

Từ vựng tiếng Trung giải trí mùa hè

Còn rất nhiều từ vựng liên quan đến các hoạt động giải trí mùa hè, hãy cùng mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung qua bảng dưới đây nhé.

Xem thêm:   Cẩu lương là gì? Ăn cơm chó trong tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Át chủ bài 王牌  wángpái
Tàu lượn siêu tốc 云霄飞车  Yúnxiāo fēichē
Công viên 公园  Gōngyuán
Ba lô 背包  bèibāo
Bàn billiard, bàn bida 台球台  táiqiú tái
Bãi cắm trại (khu trại) 露营园  lùyíng yuán
Bãi cắm trại công cộng 公共露营园  gōnggòng lùyíng yuán
Bãi cắm trại Quốc gia 国家露营园  guójiā lùyíng yuán
Bãi cắm trại thu tiền 营利性露营园  yínglì xìng lùyíng yuán
Bài cầu (một trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ) 桥牌  qiáopái
Bài của người nộm trong bài cầu 桥牌戏中的明手牌  qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái
Bãi tắm biển 海滨浴场  hǎibīn yùchǎng
Bài trùm nhỏ nhất 最小的王牌  zuìxiǎo de wángpái
Bắn bia 打靶  dǎbǎ
Bàn cờ đam 西洋跳棋棋盘  xīyáng tiàoqí qípán
Bàn cờ đam Quốc tế 国际跳棋棋盘  guójì tiàoqí qípán
Bàn cờ tào cáo 十五子淇棋盘  shíwǔzǐqí qípán
Bàn cờ vua 国际象棋棋盘  guójì xiàngqí qípán
Bàn mạt chược 麻将桌  májiàng zhuō
Bi chủ 主球  zhǔ qiú
Bi cái (trong bida)
Bi đỏ (trong bida) 红球  hóng qiú
Bi trắng của đối thủ trong bida (spot ball) 黑点白球  hēi diǎn báiqiú
Bơi thuyền 划船  huáchuán
Bóng gỗ dùng trong trò chơi bóng gỗ trên cỏ 草地滚木球戏中用的木球  cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú
Bóng xoáy 旋转球  xuánzhuǎn qiú
Bóng xoáy ngang 横向旋转球  héngxiàng xuánzhuǎn qiú
Bữa ăn dã ngoại 野餐  yěcān
Bước (nhảy) 舞步  wǔbù
Cà kheo 高跷  gāoqiào
Cái bập bênh 跷跷板  qiāoqiāobǎn
Cắm trại 露营  lùyíng
Cắt bài, kinh bài 切牌  qiè pái
Câu lạc bộ vui chơi giải trí 游乐宫  yóulè gōng
Chia bài 发牌  fā pái
Chơi bài 玩牌  wán pái
Chơi bài cầu 打桥牌  dǎ qiáopái
Chơi bập bênh 玩跷跷板  wán qiāoqiāobǎn
Chơi mạt chược 打麻将  dǎ májiàng
Chơi một ván cờ 下一盘棋  xià yīpánqí
Chơi trò gieo xúc xắc (đổ xí ngầu) 玩掷骰游戏  wán zhí shǎi yóuxì
Chơi xích đu 荡秋千  dàng qiūqiān
Chong chóng (đồ chơi) 玩具风车  wánjù fēngchē
Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn) 垫牌  diàn pái
Chuỗi một cây bài (trong bài cầu) 单张  dān zhāng
Chuỗi thử (chuỗi Rô và Chuồn trong cỗ bài cầu) 低级花色  dījí huāsè
Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và chuỗi Cơ trong cỗ bài cầu) 高级花色  gāojí huāsè
Cờ đam 跳棋  tiàoqí
Cờ đam Quốc tế 国际跳棋  guójì tiàoqí
Cờ đam Tây Dương 西洋跳棋  xīyáng tiàoqí
Cờ đam Trung Quốc 中国跳棋  zhōngguó tiàoqí
Cờ tào cáo 十五子棋  shí wǔ zǐ qí
Cú chọc bi vào lỗ (trong bida) 撞球进袋的一击  zhuàngqiú jìn dài de yī jī
Cú đánh bóng chìm (quần vợt) 平击球  píng jí qiú
Dạ xanh trải trên bàn billiard 台球盘面绿呢  táiqiú pánmiàn lǜ ne
Dẫn bài (trong bài cầu) 率先出牌  shuàixiān chū pái
Đang chơi cờ 在下棋  zàixià qí
Đánh trúng hai bi liên tiếp (trong bida) 双球连击  shuāng qiú lián jí
Đấu bò 斗牛  dòuniú
Đi cà kheo 踩高跷  cǎi gāoqiào
Đi săn (săn bắn) 打猎  dǎliè
Điểm phạt trong bài cầu 桥牌中的罚分  qiáopái zhōng de fá fēn
Điểm trên xúc xắc 骰子上的点  shǎizi shàng de diǎn
Đu quay dây văng 旋转飞椅  xuánzhuǎn fēi yǐ
Đu quay hình thuyền 船形秋千  chuánxíng qiūqiān
Đu quay ngựa gỗ 旋转木马  xuánzhuǎn mùmǎ
Du thuyền 游船, 游艇  yóuchuán,  yóutǐng
Đưa bài trùm (trong bài cầu) 出将牌  chū jiàng pái
Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò 骑马斗牛士  qímǎ dòuniú shì
Dũng sĩ đi bộ đấu bò 徒步斗牛士  túbù dòuniú shì
Đường băng chơi bowling 保龄球戏球道  bǎolíngqiú xì qiúdào
Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh ở hội chợ 观景小铁路  guān jǐng xiǎo tiělù
Gậy chơi bida 台球的球杆  táiqiú de qiú gǎn
Cây cơ bida
Giá để cơ bida 球杆架  qiú gǎn jià
Gương lồi 凸镜  tú jìng
Gương lõm 凹镜  āo jìng
Hình thức bài cầu hiệp 盘式桥牌  pán shì qiáopái
Hộp chia bài 发牌盒  fā pái hé
Khách sạn trên bãi biển 海滨旅馆  hǎibīn lǚguǎn
Khiêu vũ 跳舞  tiàowǔ
Ky trong trò chơi bowling 保龄球中的球瓶  bǎolíngqiú zhōng de qiú píng
Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – chỉ các lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu) 大牌  dàpái
Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 – 9) 小牌  xiǎo pái
Lều bạt 帐篷  zhàngpéng
Liên hoan được tổ chức trong công viên 游园会  yóuyuánhuì
Lửa trại 篝火  gōuhuǒ
Mạt chược 麻将  májiàng
Máy đánh bạc 吃角子老虎  chī jiǎozi lǎohǔ
Máy đo lực đẩy, lực kế 测力机  cè lì jī
Máy ghi điểm chơi billiard 台球积分器  táiqiú jīfēn qì
Máy tính giờ chơi billiard 台球计时器  táiqiú jìshí qì
Một bộ bài 一副纸牌  yī fù zhǐpái
Một bộ xúc xắc 一副骰子  yī fù shǎizi
Một quân bài trong mạt chược 麻将中的一张牌  májiàng zhōng de yī zhāng pái
Một ván bài thắng 一盘胜局  yī pán shèngjú
Một vòng bài trong bài cầu 桥牌中的一墩牌  qiáopái zhōng de yī dūn pái
Một vòng trong trò chơi mạt chược 打麻将中的一圈  dǎ májiàng zhōng de yī quān
Ngả bài 摊牌  tānpái
Người cầm cơ 用球杆者  yòng qiú gǎn zhě
Người cắm trại 露营者  lùyíng zhě
Người chơi bài được điểm kém nhất 最低得分的牌手  zuìdī défēn de pái shǒu
Người chơi billiard 打台球者  dǎ táiqiú zhě
Người chơi bowling 玩保龄球戏的人  wán bǎolíngqiú xì de rén
Người chơi cờ 下棋者   xià qí zhě
Người chơi mạt chược 打麻将者  dǎ májiàng zhě
Người ghi điểm trong cuộc chơi bida 台球记分员  táiqiú jìfēn yuán
Người khiêu vũ 跳舞者  tiàowǔ zhě
Người nộm  桥牌戏中的明手  qiáopái xì zhōng de míng shǒu
Người thắng cuộc 赢家  yíngjiā
Nhạc nhảy 舞曲  wǔqǔ
Nơi giải trí 游乐场  yóulè chǎng
Nơi nghỉ mát ở bờ biển 海滨度假胜地  hǎibīn dùjià shèngdì
Nơi vui chơi giải trí 娱乐场  yúlè chǎng
Nơi vui chơi giải trí ngoài trời 露天游乐场  lùtiān yóulè chǎng
Ô che nắng 大遮阳伞  dà zhēyáng sǎn
Ô đen trên bàn cờ vua 棋盘上的黑方格  qípán shàng de hēi fāng gé
Ô trắng trên bàn cờ vua 棋盘上的白方格  qípán shàng de bái fāng gé
Phía bên trái của người chia bài 发牌者的左手方  fā pái zhě de zuǒshǒu fāng
Phòng bida 台球房  táiqiú fáng
Phòng chơi bài 玩牌室  wán pái shì
Phòng đánh cờ 棋室  qí shì
Phòng giải trí 娱乐厅  yúlè tīng
Phòng soi gương dị dạng 哈哈镜室  hāhājìng shì
Nhà cười
Quân bài 纸牌  zhǐpái
Lá bài
Quân bích, chất bích 黑桃  hēi táo
Quân cờ đam Quốc tế 国际跳棋棋子   guójì tiàoqí qízǐ
Quân cờ đam Tây Dương 西洋跳棋棋子  xīyáng tiào qí qízǐ
Quân cờ vua 国际象棋棋子  guójì xiàngqí qízǐ
Quân cơ, chất cơ 红桃  hóng táo
Quân đen (trong cờ vây) 黑子  hēizǐ
Quân nhép 草花  cǎohuā
Quân rô 方块  fāngkuài
Quân trắng (trong cờ vây) 白子  báizǐ
Ra nhảy (trong bài cầu) 跳叫  tiào jiào
Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu) 争叫  zhēng jiào
Rao giá trong bài cầu 桥牌戏中的叫牌  qiáopái xì zhōng de jiào pái
Rạp xiếc thú ngoài trời 露天马戏场  lùtiān mǎxì chǎng
Sân chơi bóng gỗ trên cỏ 草地滚木球场  cǎodì gǔnmù qiúchǎng
Sân chơi bowling 保龄球场  bǎolíngqiú chǎng
Sân đấu bò 斗牛场  dòuniú chǎng
Sàn nhảy 舞池  wǔchí
Thả xúc xắc, Đổ xí ngầu 掷骰子  zhí shǎizi
Trại 营地  yíngdì
Trang phục tắm biển 海滨服装  hǎibīn fúzhuāng
Trên tay toàn con bài thấp 一手小牌  yīshǒu xiǎo pái
Triển lãm động vật dị dạng 畸形动物展览  jīxíng dòngwù zhǎnlǎn
Trò biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần 飞车走壁表演  fēichē zǒu bì biǎoyǎn
Trò chơi bida 台球戏  táiqiú xì
Trò chơi bida pun 彩色台球戏  cǎisè táiqiú xì
Trò chơi bóng gỗ trên cỏ 草地滚木球戏  cǎodì gǔnmù qiú xì
Trò chơi bowling 保龄球戏  bǎolíngqiú xì
Trò chơi bowling 10 ky 十柱戏  shí zhù xì
Trò chơi bowling 8 ky 九柱戏  jiǔ zhù xì
Trò chơi đánh bài 纸牌戏  zhǐpái xì
Trò chơi domino 多米诺骨牌戏  duōmǐnuò gǔpái xì
Trò chơi gieo xúc xắc 掷骰游戏  zhí shǎi yóuxì
Trò chơi ném vòng 掷环套桩游戏  zhí huán tào zhuāng yóuxì
Trường bắn 打靶场  dǎbǎ chǎng
Trường đua ngựa 马术表演场  mǎshù biǎoyǎn chǎng
Túi đi biển 海滨袋  hǎibīn dài
Túi ngủ 睡袋  shuìdài
Viên bida 台球  táiqiú
Võ sĩ đấu bò 斗牛士  dòuniú shì
Vũ hội 舞会  wǔhuì
Vũ trường 舞厅  wǔtīng
Xáo bài, 洗牌  xǐ pái
Xe điện đụng  碰碰车  pèngpèngchē
Xích đu 秋千  qiūqiān

Vậy là chúng ta đã biết thả diều tiếng Trung là gì rồi phải không? Sử dụng các mẫu câu và từ vựng ở trên để làm cho chúng dễ nhớ hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian ôn tập và chúc bạn may mắn với việc học tiếng Trung của mình.

Xem thêm:   TOP 10 Món ăn Trung Quốc nổi tiếng

Liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được tư vấn các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ sơ cấp đến nâng cao cho học viên.