Họ tiếng Trung phiên âm Phổ biến

Họ trong tiếng Trung phiên âm như thế nào? Ý nghĩa và cách viết tên của bản thân ra sao? Liệu có thể dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hán hay không? Hôm nay hãy cùng tiếng Trung Hanzi tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

họ trong tiếng trung

Một số họ phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Bạn đang thắc mắc không biết họ tiếng Việt của mình khi dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào đúng không? Sau đây là danh sách 15 họ phổ biến nhất tại Việt Nam được dịch sang tiếng Trung Quốc. 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bùi

Péi

Cao

Gāo

Dương

Yáng

Đặng

Dèng

Đỗ

Huỳnh, Hoàng

Huáng

Hồ

Lý

Ngô

Nguyễn

Ruǎn

Phạm

Fàn

Phan

Pān

Trần

Chén

Võ, Vũ

Danh sách tổng hợp họ người Trung Quốc phổ biến tiếng Trung

Tại Trung Quốc, qua các triều đại trong lịch sử mà các họ càng ngày càng nhiều và phát triển rộng lớn. Từ thời xa xưa, người Trung Hoa thường gọi nhau bằng họ, chẳng hạn như: ông Nguyễn 老元  / lǎo yuán /, ông Trần 老陈 / Lǎo chén /,…

Xem thêm:   Ni hao [你好] là gì? Mẫu câu xin chào tiếng Trung cơ bản

Sau đây là danh sách tổng hợp các họ ở Trung Quốc mà chúng mình thu thập được. 

họ trong tiếng trung

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

阿史那

Āshǐnà

A Sử Na

爱新觉罗

Àixīnjuéluó

Ái Tân Giác La

Ān

An

Yàn

Án

安平

Ānpíng

An Bình

安国

Ānguó

An Quốc

Yīn

Ân

Yìn

Ấn

Ōu

Âu

欧阳

Ōuyáng

Âu Dương

Ba

Bǎi

Bách, Bá

Báo

Bạc

Bái

Bạch

百里

Bǎilǐ

Bách Lý

Bān

Ban

Páng

Bàng

Páng

Bàng

Péng

Bành

Bão

Bao

Bào

Bào

Bào

Bạo

Pí

Bì

Biān

Biên

Biàn

Biện

Bié

Biệt

Píng

Bình

Bǐng

Bính

Bồ

Bù

Bộ

Bo

Bốc

Pú

Bộc

濮阳

Púyáng

Bộc Dương

Bèi

Bối

Bēn

Bôn

Péng

Bồng

孛儿只斤

Bó’érzhījīn

Bột Nhi Chỉ Cân

Gài

Cái

Gān

Cam

Gàn

Can

Jǐng

Cảnh

Gěng

Cảnh

Cát

Cát

Jìn

Cận 

Cấp

Gōu

Câu

Qiú

Cầu

Cổ

Gù

Cố

谷, 郜

Gǔ/ Gào

Cốc

谷粱

Gǔliáng

Cốc Lương

Gōng

Công

Gòng

Cống

公冶

Gōng yě

Công Dã

公羊

Gōng yáng

Công Dương

公西

Gōngxī

Công Tây

公孙

Gōngsūn

Công Tôn

Zhù

Chúc

钟 / 终

Zhōng

Chung

Diệp 

Du

Yáo

Diêu

Yǐn

Doãn, Duẫn

杨子

Yángzǐ

Dương Tử

Táo

Đào

Dòu

Đậu 

Dí

Địch

Tián

Điền

Dōu

Đô

Dōng

Đông

独孤

Dúgū

Độc Cô

Dǒng

Đổng

东方

Dōngfāng

Đông Phương

Táng

Đường

Jiā

Gia

Hé

Hà

赫舍里

Hèsheli

Hách Xá Lý

Hán

Hàn

Hi

皇甫

Huángfǔ

Hoàng Phủ

Huò

Hoắc

Hứa

Quē

Khuyết

Luó

La

Líng

Lăng

Lín

Lâm

Liú

Lưu

Méi

Mai

Míng

Minh

慕容

Mùróng

Mộ Dung

Níng

Ninh

Yuán

Nguyên

Er

Nhi

Róng

Nhung

Fēng

Phong

Féng

Phùng

Guō

Quách

Quý

Shān

Sơn

Xiè

Tạ

Xīn

Tân

Tề

Tịch

Jiāo

Tiêu

Zhào

Triệu

Zhèng

Trịnh

Zhāng

Trương

Wàn

Vạn

Wáng

Vương

Xem thêm:   Thả diều tiếng Trung là gì? Trò chơi dân gian | Giải trí 2022

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các họ trong tiếng Trung, hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ thu thập được nhiều kiến thức bổ ích. Nếu bạn đang quan tâm đến khóa học tiếng Trung giao tiếp thì đừng ngần ngại mà liên hệ với tiếng Trung Hanzi chúng mình nhé! Chúc bạn học tốt!