Phường tiếng Trung là gì? Tên các đơn vị hành chính

Bạn có bao giờ đặt câu hỏi phường người Trung gọi là gì không? Khi điền đơn xin việc hay viết thư cho người thân ở nước ngoài, chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua cách viết địa chỉ, tên khu vực nơi mình sinh sống. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Hanzi sẽ cung cấp cho các bạn các cách gọi tên xã, quận, huyện, quận, phường trong tiếng Trung Quốc đúng và chính xác nhất.

Phường trong tiếng Trung là gì?

Phường tiếng Trung là 坊 / Fāng/: Phường, là đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, ngang cấp với xã 乡社 / Xiāng shè/ và thị trấn 镇 / Zhèn/.

Trên phường sẽ có các cấp ngang nhau là quận 郡  / Jùn (区) (qū)/ và huyện 县  / Xiàn/.

Trên quận, huyện là tỉnh 省 / Shěng/ và thành phố 城市 / Chéngshì/.

Một số phường tại Việt Nam

phường tiếng Trung là gì
phường tiếng Trung là gì

Nếu bạn không biết phường mình đang sống nói tiếng Trung như thế nào, vui lòng tham khảo bảng chú giải thuật ngữ bên dưới!

公安分局  Gōng’ān fèn jú Công an phường
槟义坊  Bīn yì fāng Phường Bến Nghé
福 厍  Fúshè Phường Phúc Xá
队艮坊  Duìgěn fāng Phường Đội Cấn
玉 庆 坊  Yùqìng fāng Phường Ngọc Khánh
金马坊  Jīnmǎ fāng Phường Kim Mã
讲武坊  Jiǎng Wǔ fāng Phường Giảng Võ
诚工坊  Chénggōng fāng Phường Thành Công
貢渭坊  Gòng Wèi fāng Phường Cống Vị
柳佳坊  Liǔ Jiā fāng Phường Liễu Giai
永福坊  Yǒngfú fāng Phường Vĩnh Phúc
奠边坊  Diàn Biān fāng Phường Điện Biên
竹帛坊  Zhúbó fāng Phường Trúc Bạch
圣馆 坊  Shèng Guǎn fāng Phường Quán Thánh
阮忠直坊  Ruǎn Zhōngzhí fāng Phường Nguyễn Trung Trực
同春  Tóng Chūn Đồng Xuân
南门  Nán Mén Cửa Nam
章阳坊  Zhāng Yáng Chương Dương
福新  Fú Xīn Phúc Tân
帆市街  Fān Shì Jiē Hàng Buồm
陈兴道  Chén Xìng Dào Trần Hưng Đạo
幛钱坊  Zhàng Qián Fāng Tràng Tiền
李太祖  Lǐtàizǔ Phường Lý Thái Tổ
鼓市街  Gǔ Shì Jiē Hàng Trống
马市街  Mǎ Shì Jiē Hàng Mã
棉市街  Mián Shì Jiē Hàng Bông
东门  Dōng Mén Cửa Đông
排市街  Pái Shì Jiē Hàng Bài
麻市街  Má Shì Jiē Hàng Gai
莆市街  Pú Shì Jiē Hàng Bồ
潘珠侦  Pān Zhū Zhēn Phan Chu Trinh
银市街  Yín Shìjiē Phố Hàng Bạc
桃市街  Táo Shìjiē Phố Hàng Đào
鱼露市街  Yú Lù Shìjiē Phố Hàng Mắm
玉瑞坊  Yù Ruì fāng Phường Ngọc Thụy
菩提坊  Pú Tí fāng Phường Bồ Đề
德江坊  Dé Jiāng fāng Phường Đức Giang
上清坊  Shàng Qīng fāng Phường Thượng Thanh
玉林坊  Yù Lín fāng Phường Ngọc Lâm
柴同 坊  Chái Tóng fāng Phường Sài Đồng
石磐坊  Shí Pán fāng Phường Thạch Bàn
龙编  Lóng Biān Long Biên
福利坊  Fú Lì fāng Phường Phúc Lợi
福同坊  Fú Tóng fāng Phường Phúc Đồng
江编坊  Jiāng Biān fāng Phường Giang Biên
巨块坊  Jù Kuài fāng Phường Cự Khối
嘉瑞坊  Jiā Shì fāng Phường Gia Thụy
越兴坊  Yuè Xìng fāng Phường Việt Hưng
北青春  Běi Qīngchūn Thanh Xuân Bắc
中青春  Zhōng Qīngchūn Thanh Xuân Trung
南青春  Nán Qīngchūn Thanh Xuân Nam
姜忠  Jiāng Zhōng Khương Trung
芳烈  Fāng Liè Phương Liệt
仁政  Rénzhèng Nhân Chính
姜梅  Jiāng Méi Khương Mai
上亭  Shàng Tíng Thượng Đình
姜亭  Jiāngtíng Khương Đình
下亭   Xià Tíng Hạ Đình
金江  Jīn Jiāng Kim Giang
义都  Yì Dōu Nghĩa Đô
义新  Yì Xīn Nghĩa Tân
枚驿坊  Méi Yì Fāng Phường Mai Dịch
官花  Guān Huā Quan Hoa
驿望  Yì Wàng Dịch Vọng
后望埸  Hòu Wàng Yì Dịch Vọng Hậu
安和  Ān Hé Yên Hòa
中和  Zhōng Hé Trung Hòa
大金  Dà Jīn Đại Kim
定公  Dìng Gōng Định Công
黄文授  Huáng Wén Shòu Hoàng Văn Thụ
黄烈  Huáng Liè Hoàng Liệt
新梅  Xīn Méi Tân Mai
缃梅  Xiāng Méi Tương Mai
霾动  Mái Dòng Mai Động
岭南  Lǐng Nán Lĩnh Nam
盛烈  Shèng Liè Thịnh Liệt
郟八  Jiá Bā Giáp Bát
永兴  Yǒng Xìng Vĩnh Hưng
青池  Qīng Chí Thanh Trì
安所  Ān Suǒ Yên Sở
陈富  Chén Fù Trần Phú
嫣埠  Yān Bù Yên Phụ
富上  Fù Shàng Phú Thượng
睡闺  Shuì Guī Thụy Khuê
春罗  Chūn Luō Xuân La
四莲  Sì Lián Tứ Liên
日新  Rì Xīn Nhật Tân
犷安  Guǎng Ān Quảng An
行勃坊  Xíng bó fāng Phường Hàng Bột
文章坊  Wénzhāng fāng Phường Văn Chương
土关坊  Tǔ Guān fāng Thổ Quan
方莲  Fāng Lián Phương Liên
金莲坊  Jīn Lián fāng Phường Kim Liên
方梅  Fāng Méi Phương Mai
姜上  Jiāng Shàng Khương Thượng
盛光  Shèng Guāng Thịnh Quang
中烈  Zhōng Liè Trung Liệt
光中  Guāng Zhōng Quang Trung
南同  Nán Tóng Nam Đồng
吉灵坊  Jí Líng fāng Phường Cát Linh
浪下  Làng Xià Láng Hạ
浪上  Làng Shàng Láng Thượng
中奉坊  Zhōng Fèng fāng Phường Trung Phụng
十字所口  Shízì Suǒ Kǒu Ngã Tư Sở
中子  Zhōng Zǐ Trung Tự
欽天  Qīn Tiān Khâm Thiên
国子鉴  Guó Zǐ Jiàn Quốc Tử Giám
文庙  Wén Miào Văn Miếu
同心  Tóngxīn Đồng tâm
张定  Zhāng Dìng Trương Định
明开  Míng Kāi Minh Khai
永绥  Yǒng Suí Vĩnh Tuy
白藤  Báiténg Bạch Đằng
青良  Qīng Liáng Thanh Lương
青娴  Qīng Xián Thanh Nhàn
白梅  Báiméi Bạch Mai
阮游  Ruǎnyóu Nguyễn Du
裴氏春  Péi Shì Chūn Bùi Thị Xuân
黎大行  Lí Dà Xíng Lê Đại Hành
吴氏任  Wú Shì Rèn Ngô Thì Nhậm
喙埔  Huì Bù Phố Huế
范廷琥  Fàn Tíng Hǔ Phạm Đình Hổ
同仁  Tóngrén Đồng Nhân
琼雷  Qióng Léi Quỳnh Lôi
百科坊  Bǎikē fāng Phường Bách Khoa
美亭一  Měi Tíng yī Mỹ Đình 1
美亭二  Měi Tíng èr Mỹ Đình 2
米池  Mǐ Chí Mễ Trì
富都  Fù Dōu Phú Đô
大某  Dà Mǒu Đại Mỗ
西某  Xī Mǒu Tây Mỗ
中文  Zhōngwén Trung Văn
方埂  Fāng Gěng Phương Canh
春方  Chūn Fāng Xuân Phương
桥戭  Qiáo Yǎn Cầu Diễn
睡方  Shuì Fāng Thụy Phương
莲漠  Lián Mò Liên Mạc
西就  Xī Jiù Tây Tựu
上吉  Shàng Jí Thượng Cát
春早  Chunzǎo Xuân Tảo
春鼎  Chūn Dǐng Xuân Đỉnh
东鄂  Dōng È Đông Ngạc
德赢  Dé Yíng Đức Thắng
福戭   Fú Yǎn Phúc Diễn
古芮一  Gǔ Ruì yì Cổ Nhuế 1
古芮二  Gǔ Ruì èr Cổ Nhuế 2
富戭  Fù Yǎn Phú Diễn
富览  Fùlǎn Phú Lãm
富梁  Fù Liáng Phú Lương
阮廌  Ruǎn Zhì Nguyễn Trãi
万福  Wànfú Vạn Phúc
福罗  Fú Luō Phúc La
河桥  Hé Qiáo Hà Cầu
羯骁  Jié Xiāo Yết Kiêu
嫣义  Yān Yì Yên Nghĩa
文馆  Wén Guǎn Văn Quán
某劳  Mǒuláo Mỗ Lao
罗溪  Luō Xī La Khê
同梅  Tóng Méi Đồng Mai
杨内  Yáng Nèi Dương Nội
毽兴  Jiàn Xìng Kiến Hưng
富罗  Fù Luō Phú La
边江  Biān Jiāng Biên Giang
中兴  Zhōngxìng Trung Hưng
中山沉  Zhōngshān Chén Trung Sơn Trầm
黎利  Lí Lì Lê Lợi
春牼  Chūn Kēng Xuân Khanh
光忠  Guāngzhōng Quang Trung
吳拳  Wú Quán Ngô Quyền
富盛  Fù Shèng Phú Thịnh
山禄  Shān Lù Sơn Lộc
园山  Yuánshan Viên Sơn
Xem thêm:   Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

Tên tiếng Trung các Quận, Huyện tại Việt Nam

Ở Việt Nam có rất nhiều quận, huyện, mỗi quận đều có một tên gọi riêng, hãy cùng điểm qua một số tên quận phổ biến nhất ở Việt Nam.

Tên các Quận của TPHCM bằng tiếng Trung

Khi điền đơn xin việc hay viết thư cho người nhà ở nước ngoài, tất nhiên bạn không thể bỏ qua địa chỉ và tên khu vực chúng ta đang sinh sống. Bài viết dưới đây Tiếng Trung Hanzi sẽ giới thiệu đến các bạn tên các xã, quận, huyện, quận ở Việt Nam bằng tiếng Trung đúng và chuẩn nhất.

胡志明市  Hú Zhìmíng shì TP Hồ Chí Minh
第1郡  Dì 1 jùn Quận 1
第12郡   Dì 12 jùn Quận 12
旧邑郡  Jiù Yì jùn Gò Vấp
新平郡  Xīn Píng jùn Tân Bình
新富郡  Xīn Fù jùn Tân Phú
平盛郡  Píng Shèng jùn Bình Thạnh
富润郡  Fù Rùn jùn Phú Nhuận
首德郡  Shǒu Dé jùn Thủ Đức
平新郡  Píng Xīn jùn Bình Tân
苏志县  Sū Zhì xiàn Củ Chi
庄鹏县  Zhuāng Péng xiàn Hóc Môn
平政县  Píng Zhèng xiàn Bình Chánh
芽郫县  Yá Pí xiàn Nhà Bè
芹耶县  Qín Yē xiàn Cần Giờ

Tên các Quận của Hà Nội bằng tiếng Trung

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, và chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua Hà Nội khi giới thiệu Việt Nam với bạn bè quốc tế. Vì vậy, bạn hãy tự mình thêm tên quận nổi tiếng của thủ đô nhé!

河内  Hé Nèi Hà Nội
巴亭郡  Bā Tíng jùn Ba Đình
纸桥郡  Zhǐ Qiáo jùn Cầu Giấy
栋多郡  Dòng Duō jùn Đống Đa
二征夫人郡  Èr Zhēng Fū Rén jùn Hai Bà Trưng
还剑郡  Huán Jiàn jùn Hoàn Kiếm
黄梅郡  Huáng Méi jùn Hoàng Mai
龙边郡  Lóng Biān jùn Long Biên
西湖郡  Xī Hú jùn Tây Hồ
青春郡  Qīng Chūn jùn Thanh Xuân
东英县  Dōng Yīng xiàn Đông Anh
嘉林县  Jiā Lín xiàn Gia Lâm
朔山县  Shuò Shān xiàn Sóc Sơn
青池县  QīngChí xiàn Thanh Trì
慈廉县  Cí Lián xiàn Từ Liêm
麋泠县  Mí Líng xiàn Mê Linh
南慈廉  Nán cí lián Nam Từ Liêm
北慈廉  Běi cí lián Bắc Từ Liêm
河东郡  Hédōng jùn Quận Hà Đông
Xem thêm:   Download Sách Hack Não 1500 File PDF Phiên bản Mới

Tên một số huyện phổ biến bằng tiếng Trung

Đơn vị hành chính nhỏ hơn tỉnh là huyện. Hãy cùng tìm hiểu tên tiếng Trung của một số huyện ở Việt Nam nhé!

建瑞县  Jiàn Ruì xiàn Huyện Kiến Thụy
吉海岛县  Jí Hǎi Dǎo xiàn Huyện đảo Cát Hải
白龙尾岛县  Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn Huyện đảo Bạch Long Vĩ
沙坝县  Shā Bà xiàn Huyện Sa Pa, Sapa Lào Cai
新马街县  Xīn Mǎ Jiē xiàn Huyện Si Ma Cai
富平县  Fù Píng xiàn Huyện Phú Bình
同喜县  Tóng Xǐ xiàn Huyện Đồng Hỷ
武涯县  Wǔ Yá xiàn Huyện Võ Nhai
顺州县  Shùn Zhōu xiàn Huyện Thuận Châu
符安县  Fú Ān xiàn Huyện Phù Yên
北安县  Běi Ān xiàn Huyện Bắc Yên
梅山县  Méi Shān xiàn Huyện Mai Sơn
马河县  Mǎ Hé xiàn Huyện Sông Mã
安州县  Ān Zhōu xiàn Huyện Yên Châu
木州县  Mù Zhōu xiàn Huyện Mộc Châu
单阳县  Dān Yáng xiàn Huyện Đơn Dương
德重县  Dé Zhòng xiàn Huyện Đức Trọng
林河县  Lín Hé xiàn Huyện Lâm Hà
丹容县  Dān Róng xiàn Huyện Đam Rông
保林省  Bǎo Lín shěng Huyện Bảo Lâm
夷灵县  Yí Líng xiàn Huyện Di Linh
多怀县  Duō Huái xiàn Huyện Đạ Huoai
多蝶县  Duō Dié xiàn Huyện Đạ Tẻh
吉仙县  Jí Xiān xiàn Huyện Cát Tiên
高朗县  Gāo lǎng xiàn Huyện Cao Lãnh

Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam

Các tên tỉnh của Trung Quốc tại Việt Nam sẽ được cập nhật đầy đủ dưới đây. Cùng học cách viết tên các tỉnh, vùng miền Việt Nam trong tiếng Trung nhé.

Chữ Trung Phiên âm Tiếng Việt
安江  Ānjiāng An Giang
巴地头顿  Ba dìtóu dùn Bà Rịa Vũng Tàu
薄辽  Báo liáo Bạc Liêu
北江  Běijiāng Bắc Giang
北干  Běi gàn Bắc Kạn
北宁  Běiníng Bắc Ninh
槟椥  Bīn zhī Bến Tre
平阳  Píngyáng Bình Dương
平定  Píngdìng Bình Định
平福  Píngfú Bình Phước
平顺  Píngshùn Bình Thuận
金瓯  Jīn’ōu Cà Mau
高平  Gāopíng Cao Bằng
芹苴  Qín jū Cần Thơ
多乐  Duō lè Đắk Lắk
得农  De nóng Đắk Nông
同奈  Tóng nài Đồng Nai
同塔  Tóng tǎ Đồng Tháp
嘉莱  Jiā lái Gia Lai
河江  Héjiāng Hà Giang
河南  Hénán Hà Nam
河西  Héxī Hà Tây
河静  Hé jìng Hà Tĩnh
海阳  Hǎi yáng Hải Dương
后江  Hòu jiāng Hậu Giang
和平  Hépíng Hòa Bình
兴安  Xìng’ān Hưng Yên
坚江  Jiān jiāng Kiên Giang
昆嵩  Kūn sōng Kon Tum
庆和  Qìng hé Khánh Hòa
莱州  Láizhōu Lai Châu
谅山  Liàng shān Lạng Sơn
老街  Lǎo jiē Lào Cai
林同  Lín Tóng Lâm Đồng
隆安  Lóng’ān Long An
南定  Nán Dìng Nam Định
宁平  Níng Píng Ninh Bình
宁顺  Níng Shùn Ninh Thuận
乂安  Yì Ān Nghệ An
富寿  Fù Shòu Phú Thọ
富安  Fù’ān Phú Yên
广平  Guǎng Píng Quảng Bình
广南  Guǎng Nán Quảng Nam
广宁  Guǎng Níng Quảng Ninh
广义  Guǎngyì Quảng Ngãi
广治  Guǎng Zhì Quảng Trị
溯庄  Sù Zhuāng Sóc Trăng
山罗  Shān Luō Sơn La
西宁  Xiníng Tây Ninh
前江  Qián Jiāng Tiền Giang
宣光  Xuānguāng Tuyên Quang
太平  Tàipíng Thái Bình
太原  Tàiyuán Thái Nguyên
清化  Qīng Huà Thanh Hóa
岘港市  Xiàn Gǎng shì Tp Đà Nẵng
河内市  Hénèi shì Tp Hà Nội
海防市  Hǎifáng shì Tp Hải Phòng
胡志明市  Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh
顺化  Shùn Huà Thừa Thiên Huế
茶荣  Chá Róng Trà Vinh
永龙  Yǒng Lóng Vĩnh Long
永福  Yǒng Fú Vĩnh Phúc
安沛  Ān Pèi Yên Bái

Dịch tên các tỉnh thành phố lớn tại Trung Quốc

Bất cứ ai yêu thích tiếng Trung hoặc đang học tiếng Trung chắc chắn sẽ muốn biết địa danh và thủ đô của đất nước. Vì vậy, Tiếng Trung Hanzi sẽ gửi đến các bạn toàn bộ thông tin về tên các tỉnh, thành phố, đặc khu ở Trung Quốc. Ngoài ra, nếu bạn đang có ý định đi du lịch thì đừng quên xem qua những tên tỉnh thành dưới đây, còn chần chừ gì nữa.

Tên thủ đô của Trung Quốc

Bắc Kinh – 北京市  / Běijing shì / : Thủ đô của Trung Quốc cũng là kinh đô của Trung Quốc. Đây là một thành phố nằm ở phía Bắc Trung Quốc, là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương, là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa, là trái tim của Trung Quốc rộng lớn.

Xem thêm:   Thả diều tiếng Trung là gì? Trò chơi dân gian | Giải trí 2022

Các tỉnh và thành phố ở Trung Quốc

phường tiếng Trung là gì
phường tiếng Trung là gì

Đơn vị hành chính cấp tỉnh được đọc theo tiếng Trung Quốc là 省级 行政区 – / shěngjí xíngzhèng qū /.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các tỉnh của Trung Quốc.

安徽  Ān Huī An Huy
合肥市  Héféi shì Thành phố Hợp Phì
福建  Fú Jiàn Phúc Kiến
福州市  Fúzhōu shì Thành phố Phúc Châu
广东  Guǎng Dōng Quảng Đông
广州市  Guǎngzhōu shì Thành phố Quảng Châu
甘肃  Gān Sù Cam Túc
兰州市  Lánzhōu shì Thành phố Lan Châu
贵州  Guì Zhōu Qúy Châu
贵阳市  Guìyáng shì Thành phố Quý Dương
河南  Hé Nán Hà Nam
郑州市  Zhèngzhōu shì Thành phố Trịnh Châu
河北  Hé Běi Hà Bắc
石家庄市  Shíjiāzhuāng shì Thành phố Thạch Gia Trang
湖南  Hú Nán Hồ Nam
长沙市  Chángshā shì Thành phố Trường Sa
湖北  Hú Běi Hồ Bắc
武汉市  Wǔhàn shì Thành phố Vũ Hán
海南  Hǎi Nán Hải Nam
海口市  Hǎikǒu shì Thành phố Hải Khẩu
黑龙江  Hēi Lóng Jiāng Hắc Long Giang
哈尔滨市  Hā’ěrbīn shì Thành phố Cáp Nhĩ Tân
吉林  Jí Lín Cát Lâm
长春市  Chángchūn shì Thành phố Trường Xuân
江苏  Jiāng Sū Giang Tô
南京市  Nánjīng shì Thành phố Nam Kinh
江西  Jiāng Xī Giang Tây
南昌市  Nánchāng shì Thành phố Nam Xương
辽宁  Liáo Níng Liêu Ninh
沈阳市  Shěnyáng shì Thành phố Thẩm Dương
青海  Qīng Hǎi Thanh Hải
西宁市  Xīníng shì Thành phố Tây Ninh
四川  Sì Chuān Tứ Xuyên
成都市  Chéngdū shì Thành phố Thành Đô
山东  Shān Dōng Sơn Đông
济南市  Jǐnán shì Thành phố Tế Nam
山西  Shān Xī Sơn Tây
太 原市  Tài Yuán shì Thành phố Thái Nguyên
陕西  Shǎn Xī Thiểm Tây
西安市  Xī’ān shì Thành phố Tây An
云南  Yún Nán Vân Nam
昆明市  Kūnmíng shì Thành phố Côn Minh
浙江  Zhè Jiāng Chiết Giang
杭州市 Hángzhōu shì Thành phố Hàng Châu

 

Các thành phố trực thuộc trung ương 直辖市 –  / zhíxiáshì /

Tỉnh: 省  shěng

Thành phố trực thuộc tỉnh: 省会  shěnghuì

北京市 –  / Běijing shì /: Thành phố Bắc Kinh ( Thủ đô Bắc Kinh)

重庆市 –  / Chóng Qìng shì /: Thành phố Trùng Khánh

上海市 –  / Shànghǎi shì /: Thành phố Thượng Hải

天津市 –  / Tiān Jīn shì /: Thành phố Thiên Tân

Các khu tự trị: 自治区 –  / zìzhìqū /.

Các khu tự trị là đơn vị hành chính cấp một ở Trung Quốc. Giống như các tỉnh ở Trung Quốc, các khu tự trị có chính quyền địa phương riêng, nhưng họ có nhiều quyền lập pháp hơn.

phường tiếng Trung là gì
phường tiếng Trung là gì
Tiếng Hán Phiên âm Tiếng Việt
内蒙古  Nèimēnggǔ Nội Mông
新疆维吾尔族  Xīnjiāng Wéiwúěrzú Tân Cương
广西壮族  Guǎngxī Zhuàngzú Quảng Tây
宁夏回族  Níngxià Huízú Ninh Hạ
西藏  Xīzàng Tây Tạng
甘肃  Gān Sù Cam Túc

Các đặc khu: 特区 –  / tè qū /

Có hai đặc khu hành chính ở Trung Quốc là Hồng Kông và Ma Cao, có vị trí địa lý rất gần nhau.

澳门特别行政 区 –  / Àomén tèbié xíngzhèng qū /: Đặc khu hành chính Macao.

香港特别行政 区 –  / Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū /: Đặc khu hành chính Hồng Kông.

Đài Loan hiện là một quốc gia độc lập, có chính phủ riêng, mặc dù không được nhiều nước chính thức công nhận và Trung Quốc luôn tuyên bố Đài Loan thuộc về Trung Quốc.

Có bao nhiêu dân tộc ở Trung Quốc?

Có 56 dân tộc ở Trung Quốc. Trong số đó, có 55 dân tộc thiểu số không phải là dân tộc Hán.

Trong số 55 dân tộc thiểu số, những dân tộc có dân số hơn 10 triệu người là người Choang và người Mãn Châu.

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên phong phú nhất, và là một trong những quốc gia du lịch lớn trên thế giới.

Hi vọng những bài viết về chủ đề này đã cung cấp cho bạn những tư liệu kiến ​​thức đặc biệt bổ ích cho những ai có sở thích du lịch. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem lại tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung may mắn.

Liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được tư vấn các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ sơ cấp đến nâng cao cho học viên.