Tính từ là một từ loại không thể thiếu trong ngữ pháp câu, đặc biệt là với ngôn ngữ nhiều sắc thái như Việt Nam, Trung Quốc. Việc nắm chắc và sử dụng linh hoạt các tính từ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Vậy tính từ là gì? Cách dùng của chúng như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi đi tìm hiểu ngay nào!
Tính từ trong tiếng Trung là gì?

Tính từ trong tiếng Trung hay còn gọi hình dung từ, là 形容词 / Xíngróngcí / để biểu thị trạng thái, tính chất của sự vật, hiện tượng, người hay hành vi nào đó được đề cập trong câu.
Ở dạng phủ định, đằng trước tính từ thường kết hợp với phó phủ định “不”.
Cấu trúc tính từ trong câu như sau:
Chủ ngữ + 很 / hěn / + Tính từ.
Tính từ + 的 / de / + Danh từ.
Ví dụ:
他的成绩很好。
/ Tā de chéngjì hěn hǎo. /
Thành tích của cậu ấy rất tốt.
Các loại tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung biểu thị tính chất của người hoặc sự vật
Tính từ trong tiếng Trung nhằm biểu thị tính chất của vấn đề được đề cập bao gồm:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | / duì / | Đúng |
错 | / cuò / | Sai |
好 | / hǎo / | Tốt |
坏 | / huài / | Xấu |
冷 | / lěng / | Lạnh |
热 | / rè / | Nóng |
优秀 | / yōuxiù / | Xuất xắc |
严重 | / yánzhòng / | Nghiêm trọng |
正确 | / zhèngquè / | Đúng đắn |
伟大 | / wěidà / | Tuyệt vời |
Tính từ trong tiếng Trung biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật

Một số tính từ trong tiếng Trung biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật tiêu biểu có thể kể đến như:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
高 | / gāo / | Cao |
矮 | / ǎi / | Thấp, lùn |
大 | / dà / | Lớn |
小 | / xiǎo / | Nhỏ |
长 | / cháng / | Dài |
短 | / duǎn / | Ngắn |
齐 | / qí / | Tề |
红 | / hóng / | Màu đỏ |
绿 | / lǜ / | Màu xanh lá |
碧绿 | / bìlǜ / | Màu ngọc bích |
雪白 | / xuě bái / | Màu trắng tuyết |
美丽 | / měilì / | Xinh đẹp |
Tính từ trong tiếng Trung biểu thị trạng thái của động tác, hành vi
Tính từ trong tiếng Trung biểu thị trạng thái của động tác, hành vi thường xuất hiện như:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
认真 | / rènzhēn / | Chăm chú |
慢 | / màn / | Chậm |
残酷 | / cánkù / | Hung ác, tàn nhẫn |
熟练 | / shúliàn / | Khéo léo, lành nghề |
紧张 | / jǐnzhāng / | Lo lắng |
快 | / kuài / | Nhanh |
流利 | / liúlì / | Trôi chảy, lưu loát |
Đặc trưng chức năng ngữ pháp của tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung có những đặc trưng nhất định, giúp học viên dễ dàng nhận ra chúng giữa muôn vàn từ vựng khác.

Hình thức lặp lại của tính từ trong tiếng Trung
Hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết
Tính từ trong tiếng Trung khi có một âm tiết thì sẽ lặp lại theo công thức:
A => AA hoặc AA 的, AA儿
Ví dụ:
慢慢儿 / mànmanr /: Chầm chậm
早早 / zǎozǎo /: Sớm sớm
好好儿 / hǎohāor /: Tốt lành
绿绿的 / lǜlǜ de /: Xanh xanh
大大的 / dàdà de /: To
Hình thức lặp lại của tính từ song âm tiết tiếng Trung
Tính từ hai âm tiết thì sẽ lặp lại theo công thức:
AB => AABB hoặc AABB (的, 儿).
Ví dụ:
漂漂亮亮 / piàopiàoliangliàng /: Xinh đẹp
老老实实 / lǎolǎoshíshí /: Trung thành, trung thực
清清楚楚 / qīngqīngchǔchǔ /: Rõ ràng
整整齐齐 / zhěngzhěngqíqí /: Ngăn nắp
痛痛快快 / tòngtòngkuàikuài /: Vui vẻ, thoải mái
Lưu ý: Một số tính từ trong tiếng Trung có hai âm tiết mang nghĩa xấu thì hình thức lặp lại sẽ là: a 里 ab.
Ví dụ:
傻里傻气 / shǎlǐ shǎqì /: Ngốc nghếch
马里马虎 / mǎlǐ mǎhu /: Qua loa, đại khái
小里小气 / xiǎolǐ xiǎoqì /: Keo kiệt, bủn xỉn, hẹp hòi, nhỏ mọn
糊里糊涂 / húlǐ hútu /: Hồ đồ, mơ hồ
古里古怪: / gǔ lǐ gǔ guài/: Kỳ quái; kỳ lạ; lập dị
Tính từ trong tiếng Trung làm định ngữ (定语 / Dìngyǔ /)
Tính từ có chức năng chủ yếu là bổ sung cho trung tâm ngữ và thường đứng sau chính trung tâm ngữ đó.
Ví dụ:
可爱的小伙子 / kě’ài de xiǎohuǒzi /:Đứa trẻ đáng yêu.
红裙子 / Hóng qúnzi /: Cái váy đỏ.
宽广的原野 / Kuānguǎng de yuányě /: Thảo nguyên rộng lớn.
优美的风景 / yōuměi de fēngjǐng /: Phong cảnh đẹp.
明媚的阳光 / Míngmèi de yángguāng /: Ánh dương sáng ngời.
Tính từ trong tiếng Trung làm vị ngữ (谓语 / Wèiyǔ /)
Khi làm vị ngữ, tính từ trong tiếng Trung thường nằm ở cuối câu, đứng sau danh từ, động từ hoặc đại từ cần nhấn mạnh tính chất, trạng thái.
Ví dụ:
他的成绩很好 / Tā de chéngjì hěn hǎo /: Thành tích của cậu ấy rất tốt.
时间紧迫 / Shíjiān jǐnpò /: Thời gian đang rất gấp.
茉莉花很香 / Mòlìhuā hěn xiāng /: Hoa nhài rất thơm.
天气很温暖 / Tiānqì hěn wēnnuǎn /: Thời tiết rất ấm áp
她很温柔 / Tā hěn wēnróu /: Cô ấy rất dịu dàng.
Tính từ trong tiếng Trung làm trạng ngữ (状语 / Zhuàngyǔ /)

Không chỉ vậy, tính từ trong tiếng Trung còn có thể làm trạng ngữ trong câu. Lúc này, nó sẽ đứng trước động từ.
Ví dụ:
快来! / Kuài lái! /: Mau đến đây!
快走 / Kuàizǒu /: Chạy nhanh lên!
同学们认真地听讲 / Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng /: Các học sinh chăm chú nghe giảng.
你多吃一点吧! / Nǐ duō chī yīdiǎn ba! /: Cậu ăn nhiều thêm chút nữa đi!
他多喝了点儿 / Tā duō hēle diǎn er /: Anh ta uống quá chén rồi.
他轻轻地离开 /Tā qīng qīng de lí kāi/: Anh ấy nhẹ nhàng rời đi.
Tính từ trong tiếng Trung làm bổ ngữ (补语 / Bǔyǔ /)
Thông thường, tính từ trong tiếng Trung sẽ làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ để làm rõ hơn tính chất, trạng thái của hành động đó.
Ví dụ:
风吹干了衣服 / Fēng chuī gànle yīfú /: Gió thổi làm khô quần áo.
把你自己的衣服洗干净 / Bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng /: Hãy giặt sạch đống quần áo của con.
先在纸上画图形,再选好树叶 / Xiān zài zhǐ shàng huà túxíng, zài xuǎn hǎo shùyè /: Trước tiên phải phác thảo trên giấy trước rồi mới chọn lá cây.
雨水打湿了她的头发 / Yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ /: Mưa làm ướt hết tóc cô ấy.
你先把作业做好 / Nǐ xiān bǎ zuòyè zuò hǎo /: Trước tiên bạn hãy làm bài tập cho xong đã.
Tính từ trong tiếng Trung làm chủ ngữ (主语 / Zhǔyǔ /)
Ví dụ:
孝顺是越南的传统美德 / Xiàoshùn shì Yuènán chuántǒng de měidé /: Hiếu thuận là đức tính truyền thống tốt đẹp của Việt Nam.
美丽是每一个女孩所希望的 / Měilì shì měi yīgè nǚhái suǒ xīwàng de /: Xinh đẹp là điều mà mọi cô gái đều mong muốn.
骄傲使人落后 / Jiāo’ào shǐ rén luòhòu /: Kiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu.
漂亮是天生的资本 / Piàoliang shì tiānshēng de zīběn /: Sắc đẹp là tài sản trời sinh.
兼虚是每一个人该有的品德 / Jiān xū shì měi yīgè rén gāi yǒu de pǐndé /: Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Tính từ trong tiếng Trung làm tân ngữ (宾语 / Bīnyǔ /)
Khi làm tân ngữ, tính từ trong tiếng Trung thường đứng ở cuối câu.
Ví dụ:
他喜欢安静 / Tā xǐhuān ānjìng /: Anh ta thích yên tĩnh.
女孩子爱漂亮 / Nǚ háizi ài piàoliang /: Con gái thường thích đẹp đẽ.
Các tính từ trong tiếng Trung thông dụng

Dưới đây là một số tính từ trong tiếng Trung được sử dụng phổ biến, cùng theo dõi và ghi chú lại ngay nhé!
Tính từ trong tiếng Trung có một âm tiết
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
高 | / Gāo / | Cao |
辣 | / Là / | Cay |
老 | / Lǎo / | Cũ, già |
硬 | / Yìng / | Cứng |
酸 | / Suān / | Chua |
长 | / Zhǎng / | Dài |
厚 | / Hòu / | Dày |
苦 | / Kǔ / | Đắng |
满 | / Mǎn / | Đầy đủ |
帅 | / Shuài / | Đẹp trai |
窄 | / Zhǎi / | Hẹp |
干 | / Gàn / | Khô |
咸 | / Xián / | Mặn |
软 | / Ruǎn / | Mềm |
薄 | / Báo / | Mỏng |
新 | / Xīn / | Mới |
重 | / Zhòng / | Nặng |
短 | / Duǎn / | Ngắn |
甜 | / Tián / | Ngọt |
快 | / Kuài / | Nhanh |
轻 | / Qīng / | Nhẹ, thanh |
小 | / Xiǎo / | Nhỏ |
宽 | / Kuān / | Rộng |
深 | / Shēn / | Sâu |
大 | / Dà / | To |
好 | / Hǎo / | Tốt |
淡 | / Dàn / | Tươi |
坏 | / Huài / | Xấu |
丑 | / Chǒu / | Xấu xí |
弱 | / Ruò / | Yếu |
Tính từ trong tiếng Trung có song âm tiết
Các tính từ trong tiếng Trung có song âm tiết có thể kể đến như:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
潮湿 | / Cháoshī / | Ẩm ướt |
黑暗 | / Hēi’àn / | Bóng tối |
缓慢 | / Huǎnmàn / | Chậm |
正确 | / Zhèngquè / | Chính xác |
容易 | / Róngyì / | Dễ dàng |
肮脏 | / Āng zāng / | Dơ bẩn |
昂贵 | / Ángguì / | Đắt tiền |
当地 | / Dāngdì / | Địa phương |
一些 | / Yīxiē / | Ít |
困难 | / Kùnnán / | Khó khăn |
橙色 | / Chéngsè / | Màu da cam |
黑色 | / Hēisè / | Màu đen |
红色 | / Hóngsè / | Màu đỏ |
棕色 | / Zōngsè / | Màu nâu |
紫色 | / Zǐsè / | Màu tím |
白色 | / Báisè / | Màu trắng |
黄色 | / Huángsè / | Màu vàng |
灰色 | / Huīsè / | Màu xám |
蓝色 | / Lán sè / | Màu xanh dương |
绿色 | / Lǜsè / | Màu xanh lá, xanh lục |
部分 | / Bùfèn / | Một phần |
几个 | / Jǐ gè / | Một vài |
国外 | / Guówài / | Nước ngoài |
直的,直线的 | / Zhí de, zhíxiàn de / | Ngay thẳng |
错误 | / Cuòwù / | Nhầm lẫn, sai lầm |
许多 | / Xǔduō / | Nhiều |
嘈杂 | / Cáozá / | Ồn ào |
强大 | / Qiángdà / | Quyền lực |
很少 | / Hěn shǎo / | Rất ít |
干净 | / Gānjìng / | Sạch |
三角形的 | / Sānjiǎoxíng de / | Tam giác |
整个 | / Zhěnggè / | Toàn bộ |
年轻 | / Niánqīng / | Trẻ |
空的 | / Kōng de / | Trống trải |
方形的 | / Fāngxíng de / | Vuông |
漂亮 | / Piàoliang / | Xinh đẹp |
安静 | / Ānjìng / | Yên tĩnh |
Trên đây là những kiến thức về từ loại tính từ trong tiếng Trung căn bản mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Chúc các bạn học tốt!
Với bất cứ thắc mắc nào khác hoặc muốn tham gia khóa học tiếng Trung TPHCM đầy bổ ích, hiệu quả, đừng ngại ngần liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được giải đáp và hỗ trợ sớm nhất bạn nhé!