Các bạn có hay nghe đến 12 cung hoàng đạo tiếng Trung chưa nhỉ? Thuở xưa, cung hoàng đạo gồm có Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Xà Phu, Ma Kết, Bảo Bình (Thủy Bình) và Song Ngư. 12 cung hoàng đạo tiếng Trung được gọi là 12 chòm sao chiêm tinh học. Ngày nay, NASA đã phát hiện ra có thêm một cung hoàng đạo thứ 13 là cung Xà Phu, do có thêm một cung hoàng đạo thứ 13 mà các cung có sự thay đổi về ngày sinh. Vậy bạn có biết cung hoàng đạo của mình trong tiếng Trung là gì chưa nhỉ? Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề cung hoàng đạo nhé!

12 cung hoàng đạo tiếng Trung là gì?
十二个星座 / shí’èr gè xīngzuò / Mười hai chòm sao.
12 cung hoàng đạo ở Trung Quốc gọi là 黄道十二宫 / huángdào shí’èr gōng /.
描述 / miáoshù / Miêu tả.
十二个区域 / shí’èr gè qūyù / Mười hai khu vực.
预测 / yùcè / Dự đoán, tiên đoán.
占星术 / zhānxīng shù / Chiêm tinh học.
算命 / suànmìng / Đoán số mệnh, bói toán.
Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
Tên tiếng Trung của 12 tháng sinh theo cung hoàng đạo là gì nhỉ?
Ma Kết (20/1-16/2): 山羊座 / shānyánɡzuò /.
Bảo Bình (17/2-11/3): 水瓶座 / shuǐpínɡzuò /.
Song Ngư (12/3-18/4): 双鱼座 / shuānɡyúzuò /.
Bạch Dương (19/4-13/5): 白羊座 / báiyánɡzuò /.
Kim Ngưu (14/5-21/6): 金牛座 / jīnniúzuò /.
Song Tử (22/6-20/7): 双子座 / shuānɡzǐzuò /.
Cự Giải (21/7-10/8):巨蟹座 / jùxièzuò /.
Sư Tử (11/8-16/9): 狮子座 / shīzǐzuò /.
Xử Nữ (17/9-30/10): 处女座 / chǔnǚzuò /.
Thiên Bình (31/10-23/11): 天平座 / tiānpínɡzuò /.
Thiên Yết (24/11-29/11): 天蝎座 / tiānxiēzuò /.
Nhân Mã (18/12-20/1): 人马座 / rénmǎzuò /.
Xà Phu (30/11-17/12): 蛇夫 / shé fū /.

Phần này là một số tính cách cơ bản của 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
多情 / duōqíng / Đa tình.
热情 / rèqíng / Nhiệt tình.
耐心 / nàixīn / Nhẫn nại.
自信 / zìxìn / Tự tin.
固执 / gùzhí / Cố chấp.
冲动 / chōngdòng / Kích động.
花心 / huāxīn / Hoa tâm.
多变 / duō biàn / Hay thay đổi, đa dạng.
慢郎中 / màn lángzhōng / Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp.
好奇心 / hàoqí xīn / Lòng háo kì.
自负自大 / zìfù zì dà / Tự phụ.
温柔体贴 / wēnróu tǐtiē / Dịu dàng tận tâm.
同情心 / tóngqíng xīn / Đồng tình.
大方 / dàfāng / Hào phóng.
善良 / shànliáng / Thiện lương.
慷慨 / kāngkǎi / Khẳng khái.
公正 / gōngzhèng / Công chính.
完美主义 / wánměi zhǔyì / Chủ nghĩa hoàn mĩ.
认真 / rènzhēn / Nghiêm túc.
挑剔 / tiāotì / Kén chọn.
优雅 / yōuyǎ / Ưu nhã.
乐观 / lèguān / Lạc quan.
冷酷 / lěngkù / Lạnh lùng.
神秘 / shénmì / Kì bí.
爱恨分明 / ài hèn fēnmíng / Yêu hận phân minh.
追求和平 / zhuīqiú hépíng / Theo đuổi hòa bình.
奉献精神 / fèngxiàn jīngshén / Tinh thần hiến tặng.
热爱自由 / rè’ài zìyóu / Yêu tự do.
幻想 / huànxiǎng / Mơ mộng.
粗心 / cūxīn / Cẩu thả.
叛逆 / pànnì / Phản nghịch.
古板 / gǔbǎn / Nhà quê.
独特 / dútè / Đặc biệt.
稳重 / wěnzhòng / Trầm ổn.
智慧 / zhìhuì / Trí huệ.
严肃 / yánsù / Nghiêm túc.
12 cung hoàng đạo tiếng Trung có biểu tượng như thế nào?
Cung |
Biểu tượng |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Bạch Dương (Nữ thần trí tuệ và chiến tranh) |
Cừu đực |
羊 |
/ yánɡ / |
Kim Ngưu (Nữ thần tình yêu và sắc đẹp) |
Cái đầu của con bò đực |
公牛 |
/ gōngniú / |
Song Tử (Thần ánh sáng) |
Hai cậu bé song sinh đứng cạnh nhau |
双胞胎 |
/ shuāngbāotāi / |
Cự Giải (Xứ giả các vị thần) |
Con cua |
螃蟹 |
/ pángxiè / |
Sư Tử (Thần tối cao) |
Sư tử |
狮子 |
/ shīzǐ / |
Xử Nữ (Thần Nông nghiệp) |
Người trinh nữ |
处女 |
/ chǔnǚ / |
Thiên Bình (Thần thợ rèn) |
Cán cân |
称重器 |
/ chēng zhòng qì / |
Thiên Yết (Bọ Cạp – Thần chiến tranh) |
Bọ cạp |
蝎 |
/ xiē / |
Nhân Mã (Nữ thần thợ săn) |
Mũi tên cung sắc và nhọn |
弓箭手 |
/ gōngjiàn shǒu / |
Xà Phu |
Người mang rắn |
蛇手 |
/ shé shǒu / |
Ma Kết (Nữ thần lửa) |
Dê biển |
山羊 |
/ shānyáng / |
Bảo Bình (Thủy Bình – Nữ thần hôn nhân và gia đình) |
Vị thần tay ôm bình nước đổ xuống nhân gian |
水载体 |
/ shuǐ zàitǐ / |
Song Ngư (Thần biển cả) |
Cách điệu của hai con cá |
鱼 |
/ yú |

Những mẫu câu nói về 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
Ví dụ 1:
我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗?
/ Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma? /
Mình không biết mình cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?
你是哪约哪天出生的呢?
/ Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne? /
Cậu sinh vào ngày nào tháng nào?
我是10月22号出生的。
/ Wǒ shì shí yuè èr shí èr hào chūshēng de. /
Tớ sinh ngày 22 tháng 10.
那你是处女座。
/ Nà nǐ shì chǔnǚzuò. /
Vậy thì là cung Xử Nữ nhé.
Ví dụ 2:
你是什么星座的
/ Nǐ shì shénme xīngzuò de? /
Cung hoàng đạo của bạn là gì?
我是巨蟹座。
/ Wǒ shì jùxièzuò. /
Mình là cung Cự Giải.
Như vậy chúng ta đã tìm hiểu được từ vựng về 12 cung hoàng đạo tiếng Trung và cung hoàng đạo thứ 13. Hy vọng qua bài viết trên các bạn được mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Trung đặc biệt là các bạn mới bắt đầu học thêm kiến thức mới trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Cảm ơn bạn đã dành chút ít thời gian để xem tài liệu. Tiếng Trung Hanzi chúc các bạn học thật tốt hơn nhé! Hãy liên hệ cho Tiếng Trung Hanzi ngay để đăng ký ngay khoá học tiếng Trung giao tiếp nhé!