Học các từ trái nghĩa trong tiếng Trung được ghép nối sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Đây là một trong những phương pháp học dễ dàng và hiệu quả hơn so với phương pháp học chữ Trung không liên quan thông thường. Chính vì vậy, Tiếng Trung Hanzi đã sưu tầm những cặp từ đối lập, tương phản đây cho bạn.
Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung
Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là 反义词 [Fǎnyìcí] hoặc 对立面 [Duìlìmiàn]. Dưới đây là danh sách các từ đơn tiết không chỉ là những cặp từ có nghĩa tương phản mà khi kết hợp với nhau, chúng sẽ tạo thành một từ mới có nghĩa lớn hơn.

真假 |
方圆 |
长短 |
否则 |
沉浮 |
胜负 |
粗细 |
快慢 |
大小 |
曲直 |
东西 |
左右 |
动静 |
宽窄 |
多少
duōshǎo
Nhiều – Ít: Bao nhiêu.
涨缩
zhǎngsuō
Trỗi dậy – Sụp đổ: Sự biến chuyển.
正反
zhèngfǎn
Đúng, phải – Đảo ngược: Tương phản.
刚柔
gāngróu
Cứng – Mềm: Cương nhu.
高低
gāodī
Cao – Thấp: Chiều cao.
黑白
hēibái
Đen – Trắng: Đơn sắc.
水土 |
来去 |
吞吐 |
老少 |
先后 |
男女 |
虚实 |
胖瘦 |
缓急 |
起落 |
进退 |
前后 |
轻重
qīngzhòng
Nhẹ – Nặng: Sự nghiêm khắc, nghiêm trọng.
善恶
shàn’è
Tốt – Xấu: Thiện ác.
上下
shàngxià
Trên – Dưới: Toàn thể, già trẻ.
阴阳
yīnyáng
Âm – Dương: Âm dương đối lập.
水火
shuǐhuǒ
Nước – Lửa: Thảm họa.
Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ và cụm từ hai âm tiết có nghĩa trái ngược nhau. Các cặp từ này có thể là động từ, danh từ, từ trái nghĩa, v.v. Hãy xem một số từ trái nghĩa dưới đây.

包裹 – 排除 |
bāoguǒ – páichú |
Bao gồm – Ngoài ra |
消失 – 出现 |
xiāoshī – chūxiàn |
Biến mất – Xuất hiện |
冷静 – 紧张 |
lěngjìng – jǐnzhāng |
Bình tĩnh – Căng thẳng |
古代 – 现代 |
gǔdài – xiàndài |
Cổ đại – Hiện đại |
达到 – 离开 |
dádào – líkāi |
Đến – Đi |
责备 – 赞扬 |
zébèi – zànyáng |
Đỗ lỗi – Khen ngợi |
单身 – 已婚 |
dānshēn – yǐ hūn |
Độc thân – Kết hôn |
勇敢 – 胆小 |
yǒnggǎn – dǎn xiǎo |
Dũng cảm – Nhát gan |
富有 – 贫穷 |
fùyǒu – pínqióng |
Giàu – Nghèo |
希望 – 失望 |
xīwàng – shīwàng |
Hy vọng – Thất vọng |
慌张 – 镇定 |
huāngzhāng – zhèndìng |
Hoảng hốt – Bình tĩnh |
合上– 打开 |
héshàng – dǎkāi |
Hợp vào – Mở ra |
有兴趣 – 无聊 |
yǒu xìngqù – wúliáo |
Hứng thú – Vô vị |
难 – 容易 |
nán – róngyì |
Khó – Dễ |
向下 – 向上 |
xiàng xià – xiàngshàng |
Lên – Xuống |
后退 – 前进 |
hòutuì – qiánjìn |
Lùi lại – Tiến lên |
主任 – 仆人 |
zhǔrèn – púrén |
Ông chủ – Người hầu |
发达 – 落后 |
fādá – luòhòu |
Phát triển – Lạc hậu |
便宜 – 贵 |
piányi – guì |
Rẻ – Đắt |
宽阔– 狭窄 |
kuānkuò – xiázhǎi |
Rộng – Hẹp |
干净 – 脏 |
gānjìng – zāng |
Sạch sẽ – Bẩn |
贪婪 – 无私 |
tānlán – wúsī |
Tham lam – Không vụ lợi |
承认 – 否认 |
chéngrèn – fǒurèn |
Thừa nhận- Phủ nhận |
经常 – 从不 |
jīngcháng – cóng bù |
Thường xuyên – Không bao giờ |
拥护 – 反对 |
yǒnghù – fǎnduì |
Ủng hộ – Phản đối |
静寂 – 热闹 |
Jìngjì – rènào |
Vắng lặng – Náo nhiệt |
违背 – 遵循 |
wéibèi – zūnxún |
Vi phạm – Tuân thủ |
高兴 – 烦闷 |
gāoxìng – fánmen |
Vui – Buồn |
快乐 – 伤心 |
kuàilè – shāngxīn |
Vui mừng – Đau lòng |
心硬 – 心软 |
xīn yìng – xīnruǎn |
Vững tâm – Mềm lòng |
美丽 – 丑陋 |
měilì – chǒulòu |
Xấu – Đẹp |
难看 – 漂亮 |
nánkàn – piàoliang |
Xấu – Xinh đẹp |
安静 – 吵 |
ānjìng – chǎo |
Yên tĩnh – Ồn ào |
Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả
Mặc dù học tiếng Trung bằng cách so sánh từ vựng là một cách học thú vị. Tuy nhiên, đối với một số bạn, đây là một điểm yếu, vì hai từ này rất dễ bị nhầm lẫn. Vì vậy, để dễ dàng ghi nhớ các từ và cụm từ trái nghĩa, bạn hãy thử áp dụng các phương pháp học dưới đây nhé!
Đặt các từ trái nghĩa vào câu để dễ phân biệt khi sử dụng.
Ví dụ:
他长得很高,但是他哥哥却很矮。
/ Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. /
Anh ấy cao, nhưng anh trai anh ấy thấp.
旧的不去,新的不来。
/ Jiù de bù qù, xīn de bù lái. /
Cái cũ không đi sao cái mới đến được.
哭笑不得。
/ Kūxiàobùdé. /
Không được khóc cũng không được cười.
Vì vậy, chúng ta đã biết nhiều từ thú vị hơn, ngược lại. Nếu bạn cảm thấy tiếng Trung khó học và muốn tìm một cách học tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy để chúng tôi giúp bạn.
Liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được tư vấn các khóa học tiếng Trung TP HCM từ sơ cấp đến nâng cao cho học viên.