Từ trái nghĩa trong tiếng Trung | 70 Cặp từ đối lập

Học các từ trái nghĩa trong tiếng Trung được ghép nối sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Đây là một trong những phương pháp học dễ dàng và hiệu quả hơn so với phương pháp học chữ Trung không liên quan thông thường. Chính vì vậy, Tiếng Trung Hanzi đã sưu tầm những cặp từ đối lập, tương phản đây cho bạn.

Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung

Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là 反义词  [Fǎnyìcí] hoặc 对立面  [Duìlìmiàn]. Dưới đây là danh sách các từ đơn tiết không chỉ là những cặp từ có nghĩa tương phản mà khi kết hợp với nhau, chúng sẽ tạo thành một từ mới có nghĩa lớn hơn.

từ trái nghĩa trong tiếng Trung
từ trái nghĩa trong tiếng Trung

真假
 zhēnjiǎ
Thật – Giả: Tính xác thực.

方圆
 fāngyuán
Vuông – Tròn: Xung quanh, phạm vi, tiêu chuẩn.

长短
 chángduǎn
Dài – Ngắn: Chiều dài.

否则
 fǒuzé
Không phải – Phải: Nếu không.

沉浮
 chénfú
Chìm – Nổi: Thăng trầm.

胜负
 shèngfù
Thắng – Thua: Thắng bại, kết quả của trận chiến.

粗细
 cūxì
Dày – Thưa: Độ dày.

快慢
 kuàimàn
Nhanh – Chậm: Tốc độ.

大小
 dàxiǎo
Lớn – Nhỏ: Kích cỡ, size.

曲直
 qūzhí
Khúc – Thẳng: Phải trái, ngay gian.

东西
 dōngxi
Đông – Tây: Đồ vật.

左右
 zuǒyòu
Trái – Phải: Khoảng chừng.

动静
 dòngjìng
Động – Tĩnh: Hoạt động.

宽窄
 kuānzhǎi
Rộng – Hẹp: Diện tích.

多少
 duōshǎo
Nhiều – Ít: Bao nhiêu.

Xem thêm:   Phân biệt 想 [xiǎng] và 要 [yào] trong tiếng Trung

涨缩
 zhǎngsuō
Trỗi dậy – Sụp đổ: Sự biến chuyển.

正反
 zhèngfǎn
Đúng, phải – Đảo ngược: Tương phản.

刚柔
 gāngróu
Cứng – Mềm: Cương nhu.

高低
 gāodī
Cao – Thấp: Chiều cao.

黑白
 hēibái
Đen – Trắng: Đơn sắc.

水土
 shuǐtǔ
Nước – Đất: Môi trường tự nhiên.

来去
 láiqù
Đến – đi: Qua lại.

吞吐
 tūntǔ
Nuốt – Nhả: Nuốt nhả.

老少
 lǎoshào
Già – Trẻ: Mọi lứa tuổi.

先后
 xiānhòu
Đầu tiên – Sau này: Theo thứ tự.

男女
 nánnǚ
Nam – Nữ: Nam nữ.

虚实
 xūshí
Hư – Thực: Tình hình thực tế.

胖瘦
 pàngshòu
Mập – Gầy: Mập gầy.

缓急
 huǎnjí
Chậm, từ từ – Vội vã: Sự ưu tiên.

起落
 qǐluò
Lên – Xuống: Lên xuống.

进退
 jìntuì
Tiến – Lùi: Tiến thoái.

前后
 qiánhòu
Trước – Sau: Từ đầu đến cuối.

轻重
 qīngzhòng
Nhẹ – Nặng: Sự nghiêm khắc, nghiêm trọng.

善恶
 shàn’è
Tốt – Xấu: Thiện ác.

上下
 shàngxià
Trên – Dưới: Toàn thể, già trẻ.

阴阳
 yīnyáng
Âm – Dương: Âm dương đối lập.

水火
 shuǐhuǒ
Nước – Lửa: Thảm họa.

Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ và cụm từ hai âm tiết có nghĩa trái ngược nhau. Các cặp từ này có thể là động từ, danh từ, từ trái nghĩa, v.v. Hãy xem một số từ trái nghĩa dưới đây.

từ trái nghĩa trong tiếng Trung
từ trái nghĩa trong tiếng Trung

包裹 – 排除

 bāoguǒ –  páichú

Bao gồm – Ngoài ra

消失 – 出现

 xiāoshī –  chūxiàn

Biến mất – Xuất hiện

冷静 –   紧张

 lěngjìng –  jǐnzhāng

Bình tĩnh –  Căng thẳng

古代 – 现代

 gǔdài –  xiàndài

Cổ đại – Hiện đại

达到 – 离开

 dádào –  líkāi

Đến –  Đi

责备 – 赞扬

 zébèi –  zànyáng

Đỗ lỗi – Khen ngợi

单身 – 已婚

 dānshēn –  yǐ hūn

Độc thân – Kết hôn

勇敢 – 胆小

 yǒnggǎn –  dǎn xiǎo

Dũng cảm – Nhát gan

富有 – 贫穷

 fùyǒu –  pínqióng

Giàu – Nghèo

希望 – 失望

 xīwàng –  shīwàng

Hy vọng – Thất vọng

慌张 –  镇定

 huāngzhāng –  zhèndìng

Hoảng hốt – Bình tĩnh

合上– 打开

 héshàng –  dǎkāi

Hợp vào – Mở ra

有兴趣 – 无聊

 yǒu xìngqù –  wúliáo

Hứng thú – Vô vị

难  – 容易

 nán –  róngyì

Khó – Dễ

向下 – 向上

 xiàng xià –  xiàngshàng

Lên – Xuống

后退 – 前进

 hòutuì –  qiánjìn

Lùi lại – Tiến lên

主任 – 仆人

 zhǔrèn –  púrén

Ông chủ – Người hầu

发达 – 落后

 fādá –  luòhòu

Phát triển – Lạc hậu

便宜 – 贵

 piányi –  guì

Rẻ – Đắt

宽阔– 狭窄

 kuānkuò –  xiázhǎi

Rộng – Hẹp

干净 – 脏

 gānjìng –  zāng

Sạch sẽ – Bẩn

贪婪 – 无私

 tānlán –  wúsī

Tham lam – Không vụ lợi

承认 – 否认

 chéngrèn –  fǒurèn

Thừa nhận- Phủ nhận

经常 – 从不

 jīngcháng –  cóng bù

Thường xuyên – Không bao giờ

拥护 – 反对

 yǒnghù –  fǎnduì

Ủng hộ – Phản đối

静寂 – 热闹

 Jìngjì –  rènào

Vắng lặng – Náo nhiệt

违背 – 遵循

 wéibèi –  zūnxún

Vi phạm – Tuân thủ

高兴 – 烦闷

 gāoxìng –  fánmen

Vui – Buồn

快乐 – 伤心

 kuàilè –  shāngxīn

Vui mừng – Đau lòng

心硬 – 心软

 xīn yìng –  xīnruǎn

Vững tâm – Mềm lòng

美丽 – 丑陋

 měilì –  chǒulòu

Xấu – Đẹp

难看 – 漂亮

 nánkàn –  piàoliang

Xấu – Xinh đẹp

安静 –  吵

 ānjìng –  chǎo

Yên tĩnh – Ồn ào

Xem thêm:   Cách ghép chữ tiếng Trung đúng quy tắc

Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả

Mặc dù học tiếng Trung bằng cách so sánh từ vựng là một cách học thú vị. Tuy nhiên, đối với một số bạn, đây là một điểm yếu, vì hai từ này rất dễ bị nhầm lẫn. Vì vậy, để dễ dàng ghi nhớ các từ và cụm từ trái nghĩa, bạn hãy thử áp dụng các phương pháp học dưới đây nhé!

Đặt các từ trái nghĩa vào câu để dễ phân biệt khi sử dụng.

Ví dụ:

他长得很,但是他哥哥却很
 / Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. /
Anh ấy cao, nhưng anh trai anh ấy thấp.

的不的不
 / Jiù de bù qù, xīn de bù lái. /
Cái cũ không đi sao cái mới đến được.

哭笑不得。
 / Kūxiàobùdé. /
Không được khóc cũng không được cười.

Vì vậy, chúng ta đã biết nhiều từ thú vị hơn, ngược lại. Nếu bạn cảm thấy tiếng Trung khó học và muốn tìm một cách học tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy để chúng tôi giúp bạn.

Liên hệ ngay với Tiếng Trung Hanzi để được tư vấn các khóa học tiếng Trung TP HCM từ sơ cấp đến nâng cao cho học viên.

Xem thêm:   Phân biệt 过 [Guò] và 了 [Le] trong tiếng Trung